Trang chủ Lớp 4 Tiếng Anh 4 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 20 lesson 3 trang 68 – Tiếng Anh 4 Global Success:...

Unit 20 lesson 3 trang 68 - Tiếng Anh 4 Global Success: Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại. ) : They visit their grandparents in summer...

Phân tích và giải tiếng Anh lớp 4 Unit 20 lesson 3 trang 68 Global Success Array. Listen and repeat. Listen and circle. Let’s chant. Read and tick True or False. Let’s write.

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

They visit their grandparents in summer. (Họ đến thăm ông bà của họ vào mùa hè.)

We email our friends at the weekend. (Chúng tôi gửi email cho bạn bè của chúng tôi vào cuối tuần.)

Answer - Lời giải/Đáp án

Đang cập nhật!


Bài 2

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

1. We ______ our grandparents at the weekend.

a. visit

b. email

c. welcome

2. Linh and Nam _____ their friends on Sundays.

a. email

b. welcome

c. visit

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Bài nghe:

1. We email our grandparents at the weekend.

(Chúng tôi gửi thư điện tử cho ông bà vào cuối tuần.)

2. Linh and Nam visit their friends on Sundays.

(Linh và Nam đến thăm bà của họ vào Chủ Nhật.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. b 2. c


Bài 3

3. Let’s chant.

(Hãy đọc theo.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tạm dịch:

Thăm, thăm, thăm

Ông bà, ông bà.

Hãy đến thăm ông bà của chúng ta.

Advertisements (Quảng cáo)

Hãy đến thăm ông bà của chúng ta vào mùa hè.

Thư điện tử, thư điện tử, thư điện tử.

Bạn bè, bạn bè, bạn bè.

Hãy gửi gửi thư điện tử cho bạn bè của chúng ta.

Hãy gửi thư điện từ cho bạn bè của chúng ta vào cuối tuần.


Bài 4

4. Read and tick True or False.

(Nghe và tích vào True hoặc False.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

My name is Minh. Today is Sunday. My friends and I are at the campsite. Mai is telling a story. Ben and Bill are playing card games. Mary and Lucy are singing songs and dancing around the campfire. Some other friends are playing tug of war. I am taking a photo. We are having a lot of fun.

1. Minh and his friends are at the campsite.

2. Mary and Lucy are playing card games.

3. Some friends are playing tug of war.

4. Minh is taking a photo.

Tạm dịch:

Tôi tên Minh. Hôm nay là chủ nhật. Bạn bè của tôi và tôi đang ở khu cắm trại. Mai đang kể chuyện. Ben và Bill đang chơi bài. Mary và Lucy đang hát những bài hát và nhảy múa quanh lửa trại. Một số bạn khác đang chơi kéo co. Tôi đang chụp ảnh. Chúng tôi đang rất vui.

1. Minh và những người bạn của anh ấy đang ở khu cắm trại.

2. Mary và Lucy đang chơi bài.

3. Một số bạn đang chơi kéo co.

4. Minh đang chụp ảnh.

Answer - Lời giải/Đáp án

1. T

2. F

3. T

4. T


Bài 5

6. Project.

(Dự án.)

Answer - Lời giải/Đáp án

Today is Sunday. We are at the campsite. Teacher is telling a story with the girls. Some girls are singing songs. The boys are playing soccer. I am taking a photo.

Tạm dịch:

Hôm nay là chủ nhật. Chúng tôi đang ở khu cắm trại. Giáo viên đang kể một câu chuyện với các cô gái. Một số cô gái đang hát những bài hát. Các chàng trai đang chơi bóng đá. Tôi đang chụp ảnh.


Bài 6

6. Project.

(Dự án.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Có thể dùng đoạn văn viết được ở bài 5 để làm dự án.