UNIT 20: AT SUMMER CAMP
(Ở khu cắm trại)
1. building a campfire : (v phr.) Đốt lửa trại
Spelling: /ˈbɪldɪŋ ə ˈkæmpˌfaɪə/
Example: They’re building a campfire outside.
Translate: Họ đang đốt lửa trại ở bên ngoài.
2. dancing around the campfire : Nhảy múa xung quanh lửa trại
Spelling: /ˈdɑːnsɪŋ əˈraʊnd ðə ˈkæmpˌfaɪə/
Example: Everyone dances around the campfire happily.
Translate: Tất cả mọi người nhảy múa vui vẻ xung quanh lửa trại.
3. playing card games : chơi bài
Spelling: /ˈpleɪɪŋ kɑːd ɡeɪmz/
Example: We enjoy playing card games every time we go camping.
Translate: Chúng thôi đều thích chơi bài mỗi lần đi cắm trại.
4. playing tug of war : chơi kéo co
Spelling: /ˈpleɪɪŋ tʌɡ ɒv wɔː/
Example: The children are playing tug of war in the playground.
Translate: Bọn trẻ đang chơi kéo co ở sân chơi.
5. putting up a tent : dựng lều
Spelling: /ˈpʊtɪŋ ʌp ə tɛnt/
Example: My dad helps me put up a tent.
Advertisements (Quảng cáo)
Translate: Bố giúp tôi dựng lều.
6. singing songs : hát
Spelling: /ˈsɪŋɪŋ sɒŋz/
Example: She likes singing songs when taking a shower.
Translate: Cô ấy thích hát mỗi khi đi tắm.
7. taking a photo : chụp ảnh
Spelling: /ˈteɪkɪŋ ə ˈfəʊtəʊ/
Example: Can you take a photo for me?
Translate: Bạn có thể chụp cho tôi một tấm ảnh được không?
8. telling a story : kể chuyện
Spelling: /ˈtɛlɪŋ ə ˈstɔːri/
Example: He’s telling a story, so everyone is paying attention to him.
Translate: Anh ta đang kể một câu chuyện cho nên tất cả mọi người đều dồn sự chú ý vào anh ta.
9. visit : (v): thăm
Spelling: /ˈvɪzɪt/
Example: We visit our grandparents on Sundays.
Translate: Chúng tôi ghé thăm ông bà vào mỗi Chủ Nhật.
10. email : (v) : gửi thư điện tử
Spelling: /ˈiːmeɪl/
Example: Email me when you’ve got time.
Translate: Gửi thư cho tớ khi cậu có thời gian nhé.