Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh 5 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo) Unit 7 lesson Four trang 57 – Tiếng Anh 5 Family and...

Unit 7 lesson Four trang 57 - Tiếng Anh 5 Family and Friends: Did they go to the museum?...

Giải chi tiết tiếng anh lớp 5 Unit 7 lesson Four trang 57 Family and Friends . Listen, point, and repeat. Listen and chant. Read the chant again. Follow the rhythm. Then say. Say the sentences. Did they go to the museum?

Câu 1

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Bài nghe:

Did they go to the museum?

Yes, they did.

Did you see a dinosaur?

Yes, I did.

Did she buy a postcard?

No, she didn’t.

Tạm dịch:

Họ có đến bảo tàng không?

Có, họ đã làm vậy.

Bạn có nhìn thấy một con khủng long?

Vâng, tôi có thấy.

Cô ấy đã mua một tấm bưu thiếp phải không?

Không, cô ấy đã không làm thế.


Câu 2

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tạm dịch:

Bạn đã đi đến sở thú phải không?

Vâng, tôi đã làm vậy.

Bạn có nhìn thấy ngựa vằn không?

Vâng, tôi có thấy.

Bạn có nhìn thấy những con sư tử không?

Vâng, tôi có thấy.

Bạn có nhìn thấy những con cá sấu không?

Không, tôi không thấy.a


Câu 3

3. Read the chant again. Follow the rhythm. Then say.

Advertisements (Quảng cáo)

(Đọc lại bài đọc theo nhịp. Đọc theo nhịp . Sau đó nói.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Bài nghe:

Did you go to the zoo?

Yes, I did.

Did you see the zebras?

Yes, I did.

Did you see the lions?

Yes, I did.

Did you see the crocodiles?

No, I didn’t.

Tạm dịch:

Bạn đã đi đến sở thú phải không?

Vâng, tôi đã làm vậy.

Bạn có nhìn thấy ngựa vằn không?

Vâng, tôi có thấy.

Bạn có nhìn thấy những con sư tử không?

Vâng, tôi có thấy.

Bạn có nhìn thấy những con cá sấu không?

Không, tôi không thấy.


Câu 4

4. Say the sentences. Underline the stressed words.

(Đọc câu. Gạch chân trọng âm của các từ.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. Did you watch a movie? Yes, I did.

(Bạn đã xem phim à? Đúng vây.)

2. Did he eat his lunch? No, he didn’t.

(Anh ấy có ăn trưa không? Anh ấy không ăn.)

3. Did they buy a dinosaur model? No, they didn’t.

(Họ có mua mô hình khủng long không? Không, họ đã không mua.)

4. Did she wear her new hat? Yes, she did.

(Cô ấy đã mua một chiếc mũ mới à? Đúng vậy.)

5. Did you go buy train? Yes, we did.

(Bạn đã đi bằng tàu hỏa à? Đúng vậy.)