Câu 1
1. Look at the picture. Ask and answer.
(Nhìn tranh. Đặt câu hỏi và trả lời.)
Thì quá khứ đơn
Mẫu câu hỏi:
-Did you go …?
(Bạn đã đi… phải không?)
Did you go to the park last Saturday?
(Bạn có đến công viên thứ 7 tuần trước không?)
-Did you play… ?
(Bạn có chơi…không?)
-Did you see…?
(Bạn có thấy … không?)
-Did you have a good day?
(Bạn đã có một ngày tốt lành không?)
Mẫu câu trả lời:
-Yes, I did. (Tôi có.)
-No, I didn’t. (Tôi không.)
- Did you play soccer?
(Bạn đã chơi bóng đá phải không?)
Yes, I do.
(Đúng vậy.)
- Did you go fishing?
(Bạn đã đi câu cá phải không?)
No, I didn’t.
(Tôi không.)
- Did you see flowers?
(Bạn có thấy những bông hoa không? )
Yes, I did.
(Tôi thấy.)
Câu 2
2. Write three sentences about what you and your friend did.
(Viết ba câu về những gì bạn và bạn của bạn đã làm.)
My friends and I went to the park last Saturday. We played football together. We had lots of fun.
(Bạn bè tôi và tôi đã đi đến công viên vào thứ Bảy tuần trước. Chúng tôi đã chơi bóng đá cùng nhau. Chúng tôi đã rất vui.)
Advertisements (Quảng cáo)
Câu 3
3. Listen and sing.
(Nghe và hát theo.)
Tạm dịch:
Chuyến đi của trường
Chuyến đi hôm qua của bạn thế nào?
Bạn đã đi du lịch rất xa?
Bạn đã đi đến một bảo tàng?
Bạn đã đi bằng xe buýt hay xe hơi?
Chúng tôi đã đến bảo tàng khủng long.
Đó là nơi có những bộ xương.
Chúng tôi cùng đi bằng tàu hỏa.
Chúng tôi không đi bằng ô tô.
Những con khủng long thật đáng sợ.
Chúng tôi đã không về nhà cho đến tận năm giờ.
Tôi đã mua một mô hình khủng long,
Và tôi mừng vì nó không còn sống.
Câu 4
4. Sing and do.
(Hát và thực hành.)
Tạm dịch:
Chuyến đi của trường
Chuyến đi hôm qua của bạn thế nào?
Bạn đã đi du lịch rất xa?
Bạn đã đi đến một bảo tàng?
Bạn đã đi bằng xe buýt hay xe hơi?
Chúng tôi đã đến bảo tàng khủng long.
Đó là nơi có những bộ xương.
Chúng tôi cùng đi bằng tàu hỏa.
Chúng tôi không đi bằng ô tô.
Những con khủng long thật đáng sợ.
Chúng tôi đã không về nhà cho đến tận năm giờ.
Tôi đã mua một mô hình khủng long,