Trang chủ Lớp 5 Tiếng Anh 5 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo) Fluency Time! 4 lesson One trang 98 – Tiếng Anh 5 Family...

Fluency Time! 4 lesson One trang 98 - Tiếng Anh 5 Family and Friends: Tom: TV đang chiếu gì thế?...

Trả lời Câu 1, 2, 3 Tiếng anh lớp 5 Fluency Time! 4 lesson One trang 98 Family and Friends Array Tom: What’s on TV? Anna: Basketball. I’m going to be a basketball player. Tom: I don’t like sports programs.

Câu 1

1. Listen. Read and say.

(Nghe. Đọc và nói.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Bài nghe:

1. Tom: What’s on TV?

Anna: Basketball. I’m going to be a basketball player.

Tom: I don’t like sports programs. Let’s watch a movie

2. Anna: OK. Pass me the remote control, please.

Tom: A cartoon! I love cartoons. Let’s watch this.

Anna: Yes, that’s a great idea. I like cartoons, too.

Tạm dịch:

1. Tom: TV đang chiếu gì thế?

Anna: Bóng rổ. Tớ sẽ trở thành một người chơi bóng rổ.

Tom: Tớ không thích chương trình thể thao. Cùng xem phim đi.

2. Anna: Ừ. Đưa cho tớ cái điều khiển đi.

Tom: Phim hoạt hình! Tớ thích phim hoạt hình. Xem cái này đi.

Anna: Ừ, ý kiến hay đó. Tớ cũng thích phim hoạt hình.


Câu 2

Advertisements (Quảng cáo)

2. Listen. Check ( ) or cross () the programs that the children want to watch.

(Nghe. Đánh dấu tick ( ) và gạch chéo () vào chương trình mà những đứa trẻ muốn xem.)


Câu 3

3. Ask and answer

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

A: I’m going to watch TV.

(Tớ sẽ xem TV.)

B: What’s on?

(Có chương trình gì?)

A: I’m going to watch a cartoon.

(Tớ sẽ xem phim hoạt hình.)

B: I don’t like cartoons.

(Tớ không thích phim hoạt hình.)

A: OK. Let’s watch a movie.

(Ừ. Cùng xem phim đi.)

B: Yes, that’s a great idea.

(Ý kiến hay đấy.)