Trang chủ Lớp 2 Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2 (Chân trời sáng tạo) Lesson One: Words – Unit 5. Where's the ball? 2 – Tiếng...

Lesson One: Words - Unit 5. Where's the ball? 2 - Tiếng Anh 2 Family and Friends 2: Bài 1 Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại) : seesaw...

Giải chi tiết lesson One: Words - Unit 5. Where's the ball? - Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2 . Bài 1 Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại) : - seesaw:

Bài 1

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại)

Answer - Lời giải/Đáp án

- seesaw: bập bênh

- slide: cầu trượt

- goal: khung thành, cầu môn

- tree: cái cây

- pool: hồ bơi

- Frisbee: đĩa nhựa bay


Bài 2

2. Listen and chant.

(Nghe và nói)

Bài nghe:

Seesaw, seesaw, seesaw (Bập bênh, bập bênh, bập bênh)

Slide, slide, slide (Cầu trượt, cầu trượt, cầu trượt)

Goal, goal, goal (Khung thành, khung thành, khung thành)

Tree, tree, tree (Cái cây, cái cây, cái cây)

Pool, pool, pool (Hồ bơi, hồ bơi, hồ bơi)

Frisbee, Frisbee, Frisbee (Đĩa nhựa, đĩa nhựa, đĩa nhựa)


Bài 3

3. Point and say. Stick.

(Chỉ và nói. Dán hình)

Advertisements (Quảng cáo)

Answer - Lời giải/Đáp án

- seesaw: bập bênh

- slide: cầu trượt

- goal: khung thành, cầu môn

- tree: cái cây

- pool: hồ bơi

- Frisbee: đĩa nhựa bay


Từ vựng

1. seesaw : bập bênh

Spelling: /ˈsiːsɔː/

2. slide : cầu trượt

Spelling: /slaɪd/

3. goal : khung thành, cầu môn

Spelling: /ɡəʊl/

4. tree : cây cối

Spelling: /triː/

5. pool : hồ bơi

Spelling: /puːl/

6. Frisbee : đĩa nhựa bay

Spelling: /ˈfrɪzbiː/