Bài 1
1. Listen, point, and repeat. Write.
(Nghe, chỉ và nhắc lại. Viết)
- rabbit: con thỏ
- sofa: ghế sô –pha
- tiger: con hổ
- umbrella: cái ô
Bài 2
2. Listen and chant.
(Nghe và nói)
Con mực thì ở trong xe ô tô.
Con mực có một chiếc mũ.
Bài 3
3. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại)
- car: ô tô
- octopus: con mực
- hat: cái mũ
Bài 4
4. Look and point to the sounds r, s and t.
Advertisements (Quảng cáo)
(Nhìn và chỉ vào các âm r,s và t)
Con mực thì ở trong xe ô tô.
Con mực có một chiếc mũ.
Từ vựng
1. rabbit : con thỏ
Spelling: /ˈræbɪt/
2. sofa : ghế sô –pha
Spelling: /ˈsəʊfə/
3. tiger : con hổ
Spelling: /ˈtaɪɡə(r)/
4. umbrella : cái ô
Spelling: /ʌmˈbrelə/
5. car : ô tô
Spelling: /kɑː(r)/
6. octopus : con mực
Spelling: /ˈɒktəpəs/
7. hat : cái mũ
Spelling: /hæt/