Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại)
1.
A: Where’s the ball?
B: It’s in the goal.
Tạm dịch:
A: Quả bóng đang ở đâu?
B: Nó ở trong khung thành.
2.
A: Where’s the ball?
B: It’s on the slide.
Tạm dịch:
A: Quả bóng nằm ở đâu?
B: Nó ở trên cầu trượt.
3.
A: Where’s the ball?
B: It’s under the seesaw.
Tạm dịch:
A: Quả bóng đang ở đâu vậy?
B: Nó nằm ở dưới bập bênh.
Bài 2
2. Listen and sing.
(Nghe và hát)
Bài 3
3. Look and write. Ask and answer.
(Nhìn và viết. Hỏi và trả lời)
Advertisements (Quảng cáo)
1. under |
2. in |
1. Where’s the Frisbee? – It’s under the tree.
Đĩa bay nhựa ở đâu? - Nó ở dưới gốc cây.
2. Where’s the ball? – It’s in the goal.
Quả bóng thì ở đâu? - Nó nằm trong khung thành.
Từ vựng
1. seesaw : bập bênh
Spelling: /ˈsiːsɔː/
2. slide : cầu trượt
Spelling: /slaɪd/
3. goal : khung thành, cầu môn
Spelling: /ɡəʊl/
4. tree : cây cối
Spelling: /triː/
5. pool : hồ bơi
Spelling: /puːl/
6. Frisbee : đĩa nhựa bay
Spelling: /ˈfrɪzbiː/
7. under : dưới, ở dưới
Spelling: /ˈʌndə(r)/
8. in : trong, bên trong
Spelling: /ɪn/