Bài 1
1. Listen to the story and repeat.
(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)
Đang cập nhật!
Bài 2
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)
Bài nghe:
- He works in a police station. (Anh ấy làm ở sở cảnh sát.)
She doesn’t work in a police station. (Cô ấy không làm ở sở cảnh sát.)
- Does he work in a police station? (Có phải anh ấy làm việc ở sở cảnh sát?)
Yes, he does. (Đúng vậy.)
- Does she work in an airport? (Cô ấy làm việc ở sân bay phải không?)
No, she doesn’t. (Không phải.)
Bài 3
3. Look and say.
(Nhìn và nói.)
Does she/he work in ______? (Cô ấy, cô ấy/anh ấy có làm việc ở ______?)
Yes, she/he does. (Có.)
No, she/he doesn’t. (Không.)
1. Look at number 1. Does she work in a hospital?
Advertisements (Quảng cáo)
(Nhìn vào số 1. Cô ấy làm việc trong bệnh viện phải không?)
Yes, she does.
(Đúng vậy.)
2. Look at number 2. Does he work in a store?
(Nhìn vào số 2. Có phải anh ấy làm việc ở một cửa hàng?)
Yes, he does.
(Đúng vậy.)
3. Look at number 3. Does he work in a fire station?
(Nhìn vào số 3. Có phải anh ấy làm việc ở trạm cứu hỏa?)
Yes, he does.
(Đúng vậy.)
4. Look at number 4. Does she work in a school?
(Nhìn vào số 4. Cô ấy làm việc trong trường học phải không?)
Yes, she does.
(Đúng vậy.)
Bài 4
4. Look again and write.
(Nhìn lại và viết.)
She He works doesn’t work
1. ________ in a hospital.
2. ________ in an office.
3. ________ in a fire station.
4. ________ work in an airport.
1. She works in a hospital. (Cô ấy làm việc ở bệnh viện.)
2. He doesn’t work in an office. (Anh ấy không làm việc ở văn phòng.)
3. He works in a fire station. (Anh ấy làm việc ở trạm cứu hỏa.)
4. She doesn’t work in an airport. (Cô ấy không làm việc ở sân bay.)