Bài A
KAKENYA’S DREAM
In Kenya, school life is not easy for some local Maasai people. In some schools, classes have 70 students in one classroom. Schools don’t always have books. There sometimes aren’t enough teachers, or there isn’t enough money.
This is especially true for Maasai girls. Not many Maasai girls in Kenya finish elementary school. Many Maasai girls leave school early to get married. Kakenya Ntaiya has a dream. She wants to help Maasai schoolgirls. She has an elementary school for girls.
Today, 170 girls go to her school, and they love it. They study English and Swahili (an African language). They also study math, science, geography, history, art, and PE. Ntaiya wants the students to have a better life.
A. Look at the photo. What do you think the article is about?
(Nhìn ảnh. Em nghĩ bài viết nói về cái gì?)
a. city life (đời sống thành thị)
b. a big family (một đại gia đình)
c. a school in Kenya (một trường học ở Kenya)
c. A school in Kenya
Bài B
B. Read the article quickly. What is Kakenya’s dream?
(Đọc nhanh văn bản. Giấc mơ của Kakenya là gì?)
a. to write books (viết sách)
b. to help educate Maasai girls (giúp các cô gái Maasai được học hành)
c. to help girls get married (giúp các cô gái kết hôn)
Tạm dịch văn bản:
GIẤC MƠ CỦA KAKENYA
Ở Kenya, cuộc sống học đường không hề dễ dàng đối với một số người Maasai địa phương. Ở một số trường, lớp học có 70 học sinh trong một lớp. Không phải lúc nào trường học cũng có sách. Đôi khi không có đủ giáo viên hoặc không có đủ tiền.
Điều này đặc biệt đúng với các cô gái Maasai. Không nhiều nữ sinh Maasai ở Kenya học hết tiểu học. Nhiều cô gái Maasai nghỉ học sớm để kết hôn. Kakenya Ntaiya có một giấc mơ. Cô ấy muốn giúp đỡ các nữ sinh Maasai. Cô ấy có một trường tiểu học dành cho nữ sinh.
Ngày nay, 170 nữ sinh đến trường của cô ấy, và họ yêu thích nó. Họ học tiếng Anh và tiếng Swahili (một ngôn ngữ châu Phi). Họ cũng học toán, khoa học, địa lý, lịch sử, nghệ thuật và thể dục. Ntaiya muốn các học sinh có cuộc sống tốt đẹp hơn.
c. to help educate Maasai girls
Bài C
C. Talk with a partner. Look at the subjects below. Which subjects do you think the girls study?
(Nói với bạn. Nhìn các môn học bên dưới. Em nghĩ các cô gái này học môn nào?)
- math: toán
- English: tiếng Anh
- science: khoa học
- PE = Physical Education: Giáo dục Thể chất
- art: mỹ thuật
- geography: địa lý
A: Which subjects do you think the girls study?
( Bạn nghĩ các cô gái học những môn nào?)
B: I think the girls study all of the subjects: math, English, science, PE, art, music, and geography.
( Tôi nghĩ các cô gái học tất cả các môn: toán, tiếng Anh, khoa học, thể dục, nghệ thuật, âm nhạc và địa lý.)
Từ vựng
1. math : (n): toán
Spelling: /mæθ/
2. English : (n): tiếng Anh
Advertisements (Quảng cáo)
Spelling: /ˈɪŋglɪʃ/
3. science : (n): khoa học
Spelling: /ˈsaɪəns/
4. PE = Physical Education : (n): Giáo dục Thể chất
Spelling: /ˈfɪzɪkəl/ /ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/
5. art : (n): mỹ thuật
Spelling: /ɑːt/
6. geography : (n): địa lý
Spelling: /dʒiˈɒɡrəfi/
7. school life : (n.phr): con đường học vấn
Spelling: /skuːl/ /laɪf/
8. local : (a): thuộc về địa phương
Spelling: /ˈləʊkl/
9. class : (n): lớp
Spelling: /klɑːs/
10. student : (n): học sinh
Spelling: /ˈstjuːdnt/
11. classroom : (n): phòng học
Spelling: /ˈklɑːsruːm/
12. book : (n): sách
Spelling: /bʊk/
13. teacher : (n): giáo viên
Spelling: /ˈtiːtʃə(r)/
14. money : (n): tiền
Spelling: /ˈmʌni/
15. elementary school : (n.phr): trường tiểu học
Spelling: /ˌɛlɪˈmɛntəri/ /skuːl/
16. get married : (v.phr): kết hôn
Spelling: /gɛt/ /ˈmærɪd/
17. schoolgirl : (n): nữ sinh
Spelling: /ˈskuːlɡɜːl/