Bài 1
1. Read. Listen and check √. TR:B68
(Đọc. Nghe và đánh dấu √.)
Lời giải chi tiết:
Bài nghe:
1.
2.
3.
4
Bài 2
2. Read and look. Circle.
(Đọc và nhìn. Khoanh tròn.)
Lời giải chi tiết:
a yellow jacket (áo khoác màu nâu)
a brow jacket (áo khoác màu nâu)
Advertisements (Quảng cáo)
a blue train (chiếc xe lửa màu xanh)
a black train (chiếc xe lửa màu đen)
an orange shirt (áo sơ mi màu cam)
a purple shirt (áo sơ mi màu tím)
Bài 3
3. Read and check √.
(Đọc và đánh dấu √.)
Lời giải chi tiết:
I am Mary. I am wearing a yellow dress, white socks, and black shoes. My hat is green. I have a teddy
bear. It’s brown. I love my teddy bear.
1. I am wearing a yellow shirt and black shoesYesNo.
2. I have a green hat.YesNo.
3. My teddy bear is brown.YesNo.
Dịch:
Tôi là Mary. Tôi đang mặc một chiếc đầm màu vàng, mang đôi tất trắng và đi đôi giày màu đen. Nón của
tôi màu xanh lá. Tôi có một con gấu bông. Nó màu nâu. Tôi yêu quí gấu bông của mình.
1. Tôi đang mặc áo sơ mi màu vàng và mang đôi giày đen. Không đúng
2. Tôi có cái nón màu xanh lá. Đúng
3. Con gấu bông của tôi màu nâu. Đúng