Trang chủ Lớp 4 SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo) Unit 1. They’re firefighters! – SBT Tiếng Anh 4 – Family and...

Unit 1. They’re firefighters! - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends: Lesson One 1. Find and circle the words. (Tìm và khoanh các từ. )...

Vận dụng kiến thức giải Lesson One: Bài 1, 2; Lesson Two: Bài 1, 2, 3; Lesson Three: Bài 1, 2; Lesson Four: Bài 1, 2, 3; Lesson Five: Bài 1, 2, 3; Lesson Six: Bài 1, 2, 3 Unit 1. They’re firefighters! - SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends Array - Học kì 1. Find and circle the words. Fill in the correct circle. Look and write. Use we or they.

Lesson One Bài 1

1. Find and circle the words.

(Tìm và khoanh các từ.)

Answer - Lời giải/Đáp án

firefighter (lính cứu hỏa)

doctor (bác sĩ)

pilot (phi công)

student (học sinh)


Lesson One Bài 2

2. Fill in the correct circle.

(Tô vào các vòng tròn đúng.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

teacher (n): giáo viên

doctor (n): bác sĩ

firefighter (n): lính cứu hoả

pilot (n): phi công

student (n): học sinh, sinh viên

Answer - Lời giải/Đáp án

1. B (bác sĩ)

2. B (phi công)

3. C (lính cứu hỏa)

4. A (học sinh)


Lesson Two Bài 1

1. Look and write. Use we or they.

(Nhìn và viết. Sử dụng we hoặc they.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. They’rep pilots. (Họ là phi công.)

2. We’re firefighters. (Chúng tôi là lính cứu hỏa.)

3. We’re doctors. (Chúng tôi là bác sĩ.)

4. They’re students. (Họ là sinh viên.)


Lesson Two Bài 2

2. Listen and fill in the correct circle.

(Nghe và tô vào ô đúng).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Bài nghe:

1.

A. Woman: They teach students.

B. Woman: They fight fires.

C. Woman: They study.

2.

A. Woman: They help sick people.

B. Woman: They fly planes.

C. Woman: They fight fires.

3.

A. Woman: They fly planes.

B. Woman: They teach students.

C. Woman: They study.

Tạm dịch:

1.

A. người phụ nữ: Họ dạy học sinh.

B. Người phụ nữ: Họ chữa cháy.

C. Nữ: Họ học.

2.

A. người phụ nữ: Họ giúp đỡ những người bị bệnh.

B. Người phụ nữ: Họ lái máy bay.

C. Người phụ nữ: Họ chữa cháy.

3.

A. người phụ nữ: Họ lái máy bay.

B. Nữ: Họ dạy học sinh.

C. Nữ: Họ học.

Answer - Lời giải/Đáp án

2. B 3. C


Lesson Two Bài 3

3. Look at the pictures in 2 again. Write.

(Nhìn lại các bức tranh trong bài 2. Viết.)

fly

study

fight

1. They fight fires.

2. _______________ planes.

3. _________________.

Answer - Lời giải/Đáp án

1. They fight fires. (Họ dập lửa.)

2. They fly planes. (Họ lái máy bay.)

3. They study. (Họ học.)


Lesson Three Bài 1

1. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. They’re farmers. They grow food.

(Họ là nông dân. Họ trồng lương thực.)

2. They’re police officers. They help everyone.

(Họ là cảnh sát. Họ giúp đỡ tất cả mọi người.)


Lesson Three Bài 2

2. Look and read. Write.

(Nhìn và đọc. Viết.)

1. They have a police car.

police officers

2. They help sick people.

____________

3. They grow apples and oranges.

____________

4. They fight fires.

____________

5. They fly planes.

____________

6. They go to school.

____________

1. They have a police car.

Police officers

2. They help sick people. (

____________

3. They grow apples and oranges.

____________

4. They fight fires.

____________

5. They fly planes.

____________

6. They go to school.

____________

Answer - Lời giải/Đáp án

2. doctors

(bác sĩ)

3. farmers

(nông dân)

4. firefighters

(lính cứu hỏa)

5. pilots

(phi công)

6. students

(học sinh)


Lesson Four Bài 1

1. Check (✔) the correct stress. Listen and check.

(Kiểm tra trọng âm đúng. Nghe và kiểm tra lại.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Advertisements (Quảng cáo)

Bài nghe:

1. teacher (giáo viên)

2. office worker (nhân viên văn phòng)

3. doctor (bác sĩ)

4. firefighter (lính cứu hỏa)

Answer - Lời giải/Đáp án

2. a

3. a

4.b


Lesson Four Bài 2

2. Write. Listen and chant.

(Viết. Nghe và hát.)

ev

fire

ma

pi

teach

work

Doctors, (1) teachers, office (2)___________ers,

Working hard, (3)____________ery day.

(4)_______________lots, farmers, (5)___________fighters,

Help us all in (6)______________ny ways.

Answer - Lời giải/Đáp án

Doctors, (1) teachers, office (2) workers,

Working hard, (3) every day.

(4) pilots, farmers, (5) firefighters,

Help us all in (6) many ways.

Tạm dịch:

Bác sĩ, giáo viên, nhân viên văn phòng

Làm việc chăm chỉ, mỗi ngày.

Phi công, nông dân, lính cứu hỏa

Giúp tất cả chúng ta bằng nhiều cách.


Lesson Four Bài 3

3. Write the missing letters with schwa. Listen and check.

(Viết các chữ cái còn thiếu với schwa. Nghe và kiểm tra.)

Answer - Lời giải/Đáp án

2. office worker (nhân viên văn phòng)

3. doctor (bác sĩ)

4. firefighter (lính cứu hoả)

5. teacher (giáo viên)

6. pilot (phi công)


Lesson Five Bài 1

1. Match the pictures with the sentences. There are two extra sentences.

(Nối tranh với các câu. Có 2 câu thêm.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. My name’s Milly. I’m nine.

2. This is my mom. She’s an office worker.

3. This is my brother, Harry. He’s thirteen.

4. This is my dad. He’s a firefighter.

5. This is my grandpa. He’s a doctor.

6. We’re a happy family.

Tạm dịch:

1. Tên tôi là Milly. Tôi 9 tuổi.

2. Đây là mẹ tôi. Bà ấy là một nhân viên văn phòng.

3. Đây là anh trai tôi, Harry. Anh ấy mười ba tuổi.

4. Đây là bố tôi. Ông ấy là một người lính cứu hoả.

5. Đây là ông của tôi. Ông ấy là bác sĩ.

6. Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc.


Lesson Five Bài 2

2. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Bài nghe:

1. This is my mom. She’s an office worker. She uses a computer.

2. My name’s Milly. I’m nine. I’m a student.

3. This is my grandpa. He’s a doctor. He helps sick people.

4. This is my dad. He’s a firefighter. He fights fires.

Tạm dịch:

1. Đây là mẹ tôi. Bà ấy là một nhân viên văn phòng. Bà ấy sử dụng máy tính.

2. Tên tôi là Milly. Tôi chín tuổi. Tôi là một học sinh.

3. Đây là ông của tôi. Ông ấy là bác sĩ. Ông ấy giúp đỡ những người bị bệnh.

4. Đây là bố tôi. Ông ấy là một người lính cứu hoả. Anh ấy chiến đấu với lửa.

Answer - Lời giải/Đáp án

3 - 1 - 2 - 4


Lesson Five Bài 3

3. Write the words in the correct box.

(Viết các từ vào đúng hộp.)

Answer - Lời giải/Đáp án

Family

(gia đình)

Jobs

(nghề nghiệp)

Numbers

(số)

Names

(tên)

mom, grandpa

(mẹ, ông)

firefighter, doctor

(lính cứu hoả, bác sĩ)

thirteen, nine

(13, 9)

Harry, Milly


Lesson Six Bài 1

1. Write the sentence with a capital letter and a period.

(Viết câu có in hoa, có dấu chấm.)

1. doctors help sick people => Doctors help sick people.

2. they’re farmers

3. firefighters fight fires

4. we’re students

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

1. Doctors help sick people. (Bác sĩ giúp những người bệnh.)

2. They’re farmers. (Họ là nông dân.)

3. Firefighters fight fires. (Lính cứu hỏa chữa cháy.)

4. We’re students. (Chúng tôi là học sinh.)


Lesson Six Bài 2

A personal profile

2. Write the names of people in your family and their jobs.

(Viết tên của những người trong gia đình bạn và công việc của họ.)

me: student

(tôi: học sinh)

Answer - Lời giải/Đáp án

My mother: teacher (mẹ tôi: giáo viên)

My father: soldier (bố tôi: bộ đội)

My grandma: nurse (bà tôi: y tá)

My grandpa: farmer (ông tôi: nông dân)


Lesson Six Bài 3

3. Stick a photo of you and your family. Write about their jobs.

(Dán một bức ảnh của bạn và gia đình của bạn. Viết về công việc của họ.)

My name’s ___________________. I am a student. I go to school. My ____________.

Answer - Lời giải/Đáp án

My name’s Trong. I am a student. I go to school. My mother is a teacher. She works at Cao Ba Quat High School. My father is a soldier. He works in a military school. My grandma is a nurse. She works in a hospital. My grandpa is a farmer. He works on a farm.

Tạm dịch:

Tôi tên Trọng. Tôi là một học sinh. Tôi đi học. Mẹ tôi là giáo viên. Mẹ công tác tại trường THPT Cao Bá Quát. Cha tôi là một người lính. Ông ấy làm việc trong một trường quân sự. Bà tôi là một y tá. Bà ấy làm việc tại một bệnh viện. Ông tôi là một nông dân. Ông ấy làm việc trong một trang trại.

Advertisements (Quảng cáo)