Lesson One Bài 1
1. Find and circle the words.
(Tìm và khoanh tròn các từ.)
fire station (n): trạm cứu hoả
store (n): cửa hàng
police station (n): sở cảnh sát
hospital (n): bệnh viện
air port (n): sân bay
Lesson One Bài 2
2. Look and write.
(Nhìn và viết.)
2. airport (sân bay) |
3. store (cửa hàng) |
4. police station (sở cảnh sát) |
5. fire station (trạm cứu hỏa) |
Lesson Two Bài 1
1. Follow the maze and write.
(Đi theo mê cung và viết.)
1. He works in a police station. (Anh ấy làm việc ở một sở cảnh sát.)
2. She works in a school. (Cô ấy làm việc trong một trường học.)
3. He works in an airport. (Anh ấy làm việc ở sân bay.)
4. She works in a fire station. (Cô ấy làm việc trong một trạm cứu hỏa.)
5. He works in a store. (Anh ấy làm việc trong một cửa hàng.)
6. She works in a hospital. (Cô ấy làm việc trong bệnh viện.)
Lesson Two Bài 2
2. Match.
(Nối.)
1. b |
2. c |
3. a |
4. d |
1. A: Does he work in an airport?
B: Yes, he does.
2. A: Does she work in a fire station?
B: No, she doesn’t.
3. A: Does he work in a hospital?
B: No, he doesn’t.
4. A: Does she work in a store?
B: Yes, she does.
Tạm dịch:
1. A: Anh ấy có làm việc ở sân bay không?
B: Vâng, anh ấy có.
2. A: Cô ấy làm việc ở trạm cứu hỏa phải không?
B: Không, cô ấy không.
3. A: Anh ấy có làm việc trong bệnh viện không?
B: Không, anh ấy không.
4. A: Cô ấy làm việc trong cửa hàng phải không?
B: Vâng, cô ấy có.
Lesson Three Bài 1
1. Find and circle the words.
(Tìm và khoanh từ.)
farm (n): trang trại
office (n): văn phòng
bank (n): ngân hàng
Lesson Three Bài 2
2. Listen and check (✔).
(Nghe và kiểm tra.)
Bài nghe
1. Where does Linh’s mom work?
Sam: Where does your mom work, Linh?
Linh: She works in a train station.
Sam: That’s fun.
2. Where does Sam’s mom work?
Linh: Where does your mom work, Sam?
Sam: She works in a bank. She’s good at math!
3. Where does Sam’s dad work?
Linh: Does your dad work in a bank too, Sam?
Sam: No, he doesn’t. He works on a farm. He takes care of the animals!
Tạm dịch:
1. Mẹ Linh làm việc ở đâu?
Sam: Mẹ bạn làm việc ở đâu, Linh?
Linh: Bà ấy làm việc trong một nhà ga xe lửa.
Sam: Đó là niềm vui.
2. Mẹ của Sam làm việc ở đâu?
Linh: Mẹ của bạn làm việc ở đâu, Sam?
Sam: Bà ấy làm việc trong một ngân hàng. Bà ấy giỏi toán!
3. Bố của Sam làm việc ở đâu?
Linh: Bố của bạn cũng làm việc trong ngân hàng phải không Sam?
Sam: Không, ông ấy không. Ông ấy làm việc trong một trang trại. Ông ấy chăm sóc động vật!
1. a |
2.c |
3.b |
Lesson Four Bài 1
1. Write and match. Listen and check.
(Viết và nối. Nghe và kiểm tra.)
n p o
1. c |
2. a |
3. p |
nest (n): tổ
net (n): cái vợt lưới
octopus (n): con bạch tuộc
office (n):văn phòng
parrot (n): con vẹt
purple (n): màu tím
Lesson Four Bài 2
2. Write. Listen and chant.
(Viết. Nghe và hát.)
Bài nghe:
In the net, a purple plum,
And in the nest, an orange carrot.
No, that’t not a purple plum,
And that’s not an orange carrot.
That’s a purple octopus,
And an orange parrot!
Tạm dịch:
Trong lưới, một quả mận tím,
Và trong ổ, một củ cà rốt màu cam.
Không, đó không phải là mận tím,
Và đó không phải là một củ cà rốt màu cam.
Đó là một con bạch tuộc màu tím,
Và một con vẹt màu cam!
2. plum |
3. nest |
4. orange |
5. purple |
Advertisements (Quảng cáo) 6. octopus |
7. parrot |
2. plum |
3. nest |
4. orange |
5. purple |
6. octopus |
7. parrot |
Lesson Five Bài 1
1. Read.
(Đọc.)
I’m Jason. That’s my dad. He works in an office. He wears black pants and a shirt.
In his office, my dad has a big table. He has a computer and a picture on his table.
He goes home and we have dinner together.
Tạm dịch:
Tôi là Jason. Đó là bố tôi. Ông ấy làm việc trong một văn phòng. Ông ấy mặc quần đen và áo sơ mi.
Trong văn phòng của mình, bố tôi có một cái bàn lớn. Ông có một chiếc máy tính và một bức tranh trên bàn.
Ông ấy về nhà và chúng tôi ăn tối cùng nhau.
Lesson Five Bài 2
2. Read again. Circle two clothes words.
(Đọc lại. Khoanh vào 2 từ chỉ quần áo.)
Two clothes words: pants(quần), shirt(áo sơ mi)
Lesson Five Bài 3
3. Read again. Fill in the correct circle.
(Đọc lại. Chọn đáp án đúng.)
1. Where does Jason’s dad work?
(Bố của Jason làm việc ở đâu?)
A. In an office (Trong văn phòng)
B. In a school (Trong một trường học)
2. What does he wear? (Anh ấy mặc gì?)
A. Green pants and a shirt (Quần xanh và áo sơ mi)
B. Black pants and a shirt (Quần đen và áo sơ mi)
3. Where’s his big table and computer?
(Bàn lớn và máy tính của anh ấy ở đâu?)
A. In his office (Trong văn phòng của anh ấy)
B. At home (Ở nhà)
4. What do they do together?
(Họ làm gì cùng nhau?)
A. Have dinner (Ăn tối)
B. Have a sandwich (Ăn bánh sandwich)
1. A |
2. B |
3. A |
4. A |
Thông tin:
1. He works in an office. (Anh ấy làm việc trong một văn phòng.)
2. He wears black pants and a shirt.(Anh ấy mặc quần đen và áo sơ mi.)
3. In his office, my dad has a big table. He has a computer and a picture on his table. (Trong văn phòng của mình, bố tôi có một cái bàn lớn. Anh ấy có một chiếc máy tính và một bức tranh trên bàn.)
4. He goes home and we have dinner together. (Anh ấy về nhà và chúng tôi ăn tối cùng nhau.)
Lesson Six Bài 1
1. Listen and write.
(Nghe và viết.)
1. Dad works at : a zoo
(Bố làm ở: sở thú)
2. Takes care of:________________
(Chăm sóc: ___________)
3. Dad’s favorite animals: ____________
(Động vật yêu thích của bố: ____________)
4. Number of lions in the zoo: _____________
(Số lượng sư tử trong sở thú: _____________)
5. The girl’s favorite animals: ______________
(Động vật yêu thích của cô gái: ____________)
Bài nghe:
1. Girl: My dad works at a zoo.
Woman: A zoo?
Girl: Yes.
2. Girl: He takes care of big animals.
Woman: Big animals?
Girl: Right.
3. Girl: His favorite animals are lions.
Woman: Lions?
Girl: Yes.
4. Woman: How many lions are in the zoo?
Girl: There are eleven lions.
Woman: Eleven or twelve?
Girl: Eleven.
5. Woman: Do you like lions too?
Girl: I don’t like lions. My favorite animals are birds.
Woman: Birds?
Girl: Yes.
Tạm dịch:
1. Cô gái: Bố tôi làm việc ở sở thú.
Người phụ nữ: Một sở thú?
Cô gái: Vâng.
2. Cô gái: Anh ấy chăm sóc những con vật lớn.
Người phụ nữ: Động vật lớn?
Cô gái: Đúng thế.
3. Cô gái: Con vật yêu thích của ông ấy là sư tử.
Người phụ nữ: Sư tử?
Cô gái: Vâng.
4. Người phụ nữ: Có bao nhiêu con sư tử trong sở thú?
Cô gái: Có mười một con sư tử.
Người phụ nữ: Mười một hay mười hai?
Cô gái: Mười một.
5. Người phụ nữ: Anh cũng thích sư tử à?
Cô gái: Tôi không thích sư tử. Động vật yêu thích của tôi là chim.
Người phụ nữ: Chim?
Cô gái: Đúng vậy.
2. big animals |
3. lions |
4. eleven |
5. birds |
Lesson Six Bài 2
Job profile
2. Circle the places where your family works.
(Khoanh tròn những nơi gia đình bạn làm việc.)
hospital (n): bệnh viện
school (n): trường học
airport (n): sân bay
police station (n): sở cảnh sát
fire station (n): trạm cứu hoả
store (n): cửa hàng
farm (n): trang trại
station (n): trạm xe lửa
bank (n): ngân hàng
office (n): văn phòng
Các em khoanh tròn những địa điểm mà các thành viên trong gia đình em làm việc/học tập.
Lesson Six Bài 3
3. Draw and write about a family member’s job.
(Vẽ và viết về một nghề nghiệp của một thành viên trong gia đình.)
My mom works in a bank. She talks to people. She uses a computer.
(Mẹ tôi làm việc trong một ngân hàng. Mẹ tôi nói chuyện với mọi người. Mẹ sử dụng máy tính.)
My __________ works in a _______________. He/ She ____________.
My dad works in a hospital. He takes care of other people. He helps sick people get better.
(Bố tôi làm việc trong một bệnh viện. Anh ấy chăm sóc người khác. Anh ấy giúp người ốm khỏi bệnh.)
Lesson Six Bài 4
4. Ask and answer about where your family works.
(Hỏi và trả lời về nơi gia đình bạn làm việc.)
Hi, my name is Minh. My parents are office workers. They work in a company near our house. They use computers very well. My sister and I are students. We go to Tran Nguyen Han Primary School. We love our school!
Tạm dịch:
Xin chào, tôi tên là Minh. Bố mẹ tôi là nhân viên văn phòng. Họ làm việc trong một công ty gần nhà của chúng tôi. Họ sử dụng máy tính rất thành thạo. Em gái tôi và tôi là học sinh. Chúng tôi đến trường tiểu học Trần Nguyên Hãn. Chúng tôi yêu ngôi trường của mình!