Trang chủ Lớp 2 SBT Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức Unit 15. In the clothes shop – SBT Tiếng Anh 2 –...

Unit 15. In the clothes shop - SBT Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức: (Cái quần sọt ở đâu? )...

Giải và trình bày phương pháp giải Bài 1, 2, 3, 4, 6, 6, 7 Unit 15. In the clothes shop - SBT Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức - Học kì 2. Giải Unit 15. In the clothes shop - SBT Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức (Cái quần sọt ở đâu?)

Bài 1

1. Look and match.

(Nhìn và nối.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

- shorts: quần sọt, quần ngắn

- shirts: những cái áo sơ mi

- shoes: những đôi giày

Answer - Lời giải/Đáp án

1. a

2. c

3. b


Bài 2

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Bài nghe:

1. Where are the shoes?

(Đôi giày ở đâu?)

2. Where are the shirts?

(Áo sơ mi ở đâu?)

3. Where are the shorts?

(Cái quần sọt ở đâu?)

Answer - Lời giải/Đáp án

1.a

2.b

3.a


Bài 3

3. Look and write.

(Nhìn và viết.)


Bài 4

4. Look and write. Then say.

(Nhìn và viết. Sau đó nói.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. shirts (những cái áo sơ mi)

2. shoes(những đôi giày)

3. shorts (quần sọt)


Bài 5

5. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

Advertisements (Quảng cáo)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

1. A: Where are the shorts?

(Cái quần sọt ở đâu?)

B: Over there.

(Ở đằng kia.)

2. A: Where are the shoes?

(Đôi giày ở đâu?)

B: Over there.

(Ở đằng kia.)

3. A: Where are the shirts?

(Áo sơ mi ở đâu?)

B: Over there.

(Ở đằng kia.)

Answer - Lời giải/Đáp án

1.b

2.b

3.a


Bài 6

6. Game: Look and write. Then say.

(Trò chơi: Nhìn và viết. Sau đó nói.)

Answer - Lời giải/Đáp án


Bài 7

7. Project: Find the picture (see page 61). Cut out and stick them. Talk with your friends about the clothes.

(Kế hoạch: Tìm hình (xem trang 61). Cắt ra và dán. Nói cho các bạn của bạn nghe về những quần áo này.)

Answer - Lời giải/Đáp án

A: Where are the shoes?

(A: Đôi giày ở đâu?)

B: Over there.

(B: Ở đằng kia.)

A: Where are the shorts?

(A: Quần sọt ở đâu?)

B: Over there.

(B: Ở đằng kia.)

A: Where are the shirts?

(A: Áo sơ mi ở đâu?)

B: Over there.

(B: Ở đằng kia.)

Loigiaihay.com