Bài 1
1 Copy the table and write the phrasal verbs in the columns
(Sao chép bảng và viết các cụm động từ vào các cột)
ask someone out
break off something chat someone up
fall for someone
get over someone/ something
go off someone
go out with someone
pack something in
run after someone
split up (with someone)
Starting a relationship |
Finishing a relationship |
|
*Nghĩa của từ vựng
ask someone out: rủ ai đó đi chơi
break off something: phá vỡ gì đó chat someone up: trò chuyện với ai đó
fall for someone: phải lòng ai đó
get over someone/ something: vượt qua ai đó/cái gì đó
go off someone: cắt đứt mối quan hệ
go out with someone: hẹn hò với ai
pack something in: bỏ gì đó
run after someone: theo đuổi ai đó
split up (with someone): chia tay với ai đó
Starting a relationship (Bắt đầu một mối quan hệ) |
Finishing a relationship (Kết thúc một mối quan hệ) |
ask someone out chat someone up fall for someone go out with someone run after someone |
break off something get over someone/ something go off someone pack something in split up (with someone) |
Bài 2
2 Complete the dialogue with the correct form of the phrasal verbs from exercise 1.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của các cụm động từ ở bài tập 1.)
A: Have you heard? Maddy and James have 1 __________!
B: I don’t believe it! But they’re engaged!
A: Well, they were, but she’s 2__________ the engagement.
B: But why?
A: I have no idea. She must have 3__________ him all of a sudden. Why else would she 4__________ it 5__________?
B: But that’s terrible. She can’t do that! He’s madly in love with her poor guy. Remember how quickly he 6__________ her when he first met her? He’ll never 7__________ it.
A: Have you heard? Maddy and James have 1split up!
B: I don’t believe it! But they’re engaged!
A: Well, they were, but she’s 2broken off the engagement.
B: But why?
A: I have no idea. She must have 3 gone off him all of a sudden. Why else would she 4pack it 5 in ?
B: But that’s terrible. She can’t do that! He’s madly in love with her poor guy. Remember how quickly he 6 fell for her when he first met her? He’ll never 7get over it.
(A: Bạn đã nghe chưa? Maddy và James đã chia tay!
B: Tôi không tin! Nhưng họ đính hôn mà!
A: Thôi thì, họ đã đính hôn nhưng cô ấy đã chấm dứt cuộc hôn nhân.
B: Nhưng tại sao?
A: Tôi không có ý kiến. Cô ấy chắc đã chán ghét anh ta một cách bất ngờ. Tại sao cô ấy lại kết thúc nó một cách đột ngột?
B: Nhưng đó là kinh khủng. Cô ấy không thể làm vậy! Anh ấy mê mải yêu cô ấy lắm, thật đáng thương. Nhớ lại là anh ấy đã phải lòng cô ấy nhanh chóng khi gặp cô ấy lần đầu tiên phải không? Anh ấy sẽ không bao giờ vượt qua được điều đó.)
Bài 3
1G Adjective suffixes
(Hậu tố tính từ)
3 Read the Learn this! box. Add an example of your own for each type of adjective formation.
(Đọc phần Learn this! Thêm một ví dụ của riêng bạn cho từng kiểu hình thành tính từ.)
LEARN THIS! Adjective formation
Advertisements (Quảng cáo)
We can add suffixes to nouns and verbs to make adjectives. These are the most common. (Note there can be spelling changes.)
+ -ful: beauty ® beautiful __________ → __________
+ -ive: support ® supportive, __________ → __________
+ -al: exception ® exceptional, __________ → __________
+ -able: comfort ® comfortable, __________ → __________
+ -ous: fame ® famous, __________ → __________
+ -y: wit ® witty, __________ → __________
+ -less: effort ® effortless, __________ → __________
LEARN THIS! Adjective formation
We can add suffixes to nouns and verbs to make adjectives. These are the most common. (Note there can be spelling changes.)
+ -ful: beauty → beautiful delight →delightful
+ -ive: support → supportive, express → expressive
+ -al: exception → exceptional, logic →logical
+ -able: comfort → comfortable, enjoy →enjoyable
+ -ous: fame → famous, courage →courageous
+ -y: wit → witty, humor →humorous
+ -less: effort → effortless, pain →painless
Tạm dịch
LEARN THIS! Sự hình thành tính từ
Chúng ta có thể thêm hậu tố vào danh từ và động từ để tạo thành tính từ. Đây là những phổ biến nhất. (Lưu ý có thể có thay đổi về chính tả.)
+ -ful: vẻ đẹp ® đẹp đẽ, vui ® thú vị
+ -ive: hỗ trợ ® hỗ trợ, bày tỏ ® biểu cảm
+ -al: ngoại lệ ® đặc biệt, logic ® logic
+ -able: thoải mái ® thoải mái, tận hưởng ® thú vị
+ -ous: danh tiếng ® nổi tiếng, can đảm ® can đảm
+ -y: dí dỏm ® hóm hỉnh, hài hước ® hài hước
+ -less: nỗ lực ® dễ dàng, đau đớn ® không đau đớn
Bài 4
4 Complete the sentences with adjectives formed from the nouns in brackets.
(Hoàn thành câu với tính từ được tạo thành từ danh từ trong ngoặc.)
1 I didn’t mean to break it. It was entirely _______________. (accident)
2 I don’t know if I’ll pass that exam, but I’m _______________. (hope)
3 I hope the show goes well. It could be _______________. (disaster).
4 I hope your meal is better than mine! Mine’s really _______________. (taste)
5 What’s the weather like? Is it _______________ (wind) or just _______________ (breeze)?
6 Ask Jack. He’ll do it. He’s always _______________ (rely) and _______________ (depend).
accident (n): tai nạn
=> accidental (adj): vô tình
hope (n): hi vọng
=> hopeful (adj): có hi vọng
disaster (n): thảm họa
=> disastrous (adj): thảm họa
taste (n): khâu vị
=> tasteless (adj): không có vị
wind (n): gió
=> windy (adj): có gió
breeze (n): cơn gió nhẹ
=> breezy (adj): có gió nhẹ
rely (v): tin tưởng vào
=> reliable (adj): đáng tin cậy
depend (v): phụ thuộc
=> dependable (n): có thể dựa vào
1 I didn’t mean to break it. It was entirely accidental.
(Tôi không có ý phá vỡ nó. Nó hoàn toàn là ngẫu nhiên.)
2 I don’t know if I’ll pass that exam, but I’m hopeful.
(Tôi không biết liệu mình có vượt qua kỳ thi đó không, nhưng tôi rất hy vọng.)
3 I hope the show goes well. It could be disastrous.
(Tôi hy vọng buổi biểu diễn sẽ diễn ra tốt đẹp. Nó có thể là thảm họa.)
4 I hope your meal is better than mine! Mine’s really tasteless.
(Tôi hy vọng bữa ăn của bạn ngon hơn của tôi! Của tôi thực không có vị.)
5 What’s the weather like? Is it windy or just breezy?
(Thời tiết như thế nào? Có gió hay chỉ có gió nhẹ?)
6 Ask Jack. He’ll do it. He’s always reliable and dependable.
(Hãy hỏi Jack. Anh ấy sẽ làm điều đó. Anh ấy luôn đáng tin cậy và đáng tin cậy.)