Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Starter Unit Vocabulary – Tiếng Anh 7 Friends Plus: Have you got...

Starter Unit Vocabulary - Tiếng Anh 7 Friends Plus: Have you got … ? – Yes, I have / No, I haven’t. (Bạn có …. không? - Có. / Không...

Vận dụng kiến thức giải tiếng Anh 7 Starter Unit Vocabulary . Read the notes about Lucy’s photos. Match the names in the notes with people 1–10 in the photos. 2. Have you got … ? – Yes, I have / No, I haven’t. (Bạn có ….không?- Có./ Không

Bài 1

1. Read the notes about Lucy’s photos. Match the names in the notes with people 1–10 in the photos.

(Đọc ghi chú về ảnh của Lucy. Ghép tên trong ghi chú với những người từ 1–10 trong ảnh.)

Hi. My name’s Lucy and these are some of my favoritefunny family photos …

This is me with my sister Hannah. We’retwins – I’m the one with the blue hair.

Uncle Matt, his wife Melanie and mycousins Joanne (the small one) and John in their new house in London.

My older sister is twenty-two and her husband isItalian. This is her cute baby son, my nephew Nico.

This is my dad Michael and my brother Luke.They aren’t crazy. They’re Star Wars fans.:)

My grandfather Tony isn’t very happy. His new grandson is a bit smelly sometimes.

And finally – my mum Sally – she’s a real star!

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tạm dịch bài đọc:

Chào. Tên tôi là Lucy và đây là những bức ảnh gia đình vui nhộn yêu thích của tôi…

Đây là tôi với em gái Hannah của tôi. Chúng tôi là chị em sinh đôi - tôi là người có mái tóc màu xanh.

Chú Matt, vợ Melanie và các em họ Joanne của tôi (đứa nhỏ) và John trong ngôi nhà mới của họ ở London.Chị gái tôi hai mươi hai tuổi và chồng là người Ý. Đây là đứa con trai dễ thương của chị ấy, cháu Nico của tôi.

Đây là bố tôi Michael và anh trai tôi Luke. Họ không điên. Họ là những người hâm mộ phim Chiến tranh giữa các vì sao. 🙂

Ông tôi, Tony không vui lắm. Cháu trai mới của ông ấy đôi khi hơi nặng mùi.

Và cuối cùng - mẹ tôi, Sally – bà ấy là một ngôi sao thực sự!

Answer - Lời giải/Đáp án

1. Hannah

2. Tony

3. Joanne

4. John

5. Melanie

6. Matt

7. Michael

8. Luke

9. Sally

10. Nico


Bài 2

2. Read the text again and match the words in blue in the text with eight opposite words from the box. Then listen and check.

(Đọc lại văn bản và nối các từ có màu xanh trong văn bản với tám từ đối lập từ trong khung. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra.)

brother – sister(anh em trai – chị em gái)

aunt brother child cousin daughter granddaughter grandmother mum niece partner twin wife

Answer - Lời giải/Đáp án

aunt – uncle (cô/ dì – chú / cậu)

brothersister(anh em trai – chị em gái)

daughter – son(con gái – con trai)

granddaughter – grandson (cháu gái của ông bà – cháu trai của ông bà)

grandmother – grandfather(ông – bà)

mum – dad (mẹ - cha/ bố)

niece – nephew (cháu gái – cháu trai)

wife – husband(vợ - chồng)


Bài 3

3. Write names for 1–6.

(Viết tên cho 1–6.)

Hannah’s dad Michael

(Bố của Hannah – Michael)

1. Hannah’s mum ……………..

2. Melanie’s husband……………..

3. Michael and Sally’s son……………..

4. John’s sister……………..

5. Nico’s grandfather……………..

6. Nico’s aunts ……………..and……………..

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Sở hữu cách với ‘s

Ex: Michael’s son: con trai của Michael

My grandparents’ house: nhà của ông bà tôi

Lucy and Hannah’s mum: mẹ của Lucy và Hannah

Answer - Lời giải/Đáp án

1. Sally

2. Matt

3. Luke

4. Joanne

5. Michael

Advertisements (Quảng cáo)

6. Lucy and Hannah

1. Hannah’s mum - Sally

(Mẹ của Hannah – Sally)

2. Melanie’s husband – Matt

(Chồng của Melanie - Matt)

3. Michael and Sally’s son – Luke

(Con trai của Michael và Sally - Luke)

4. John’s sister – Joanne

(Em gái của John – Joanne)

5. Nico’s grandfather - Michael

(Ông của Nico – Michael)

6. Nico’s aunts - Lucy and Hannah

(Các dì của Nico – Lucy và Hannah)


Bài 4

4. USE IT! Ask and answer the questions. Use the Key Phrases to help you. Then change the words in blue to invent new questions.

(Thực hành! Hỏi và trả lời câu hỏi. Sử dụng các Cụm từ khoá để giúp bạn. Sau đó, thay đổi các từ có màu xanh để tạo ra các câu hỏi mới.)

KEY PHRASES (Cụm từ khoá)

Asking about families (Hỏi về gia đình)

Have you got … ? – Yes, I have / No, I haven’t. (Bạn có ….không?- Có./ Không.)

What’s … name? – It’s … (… tên gì? – Là…)

How old is … ? – He’s / She’s …(… bao nhiêu tuổi? – Anh ấy…/ Cô ấy…)

Where’s … from? – He’s / She’s from … (… đến từ đâu? -Anh ấy…/ Cô ấy đến từ…)

1. Have you got any brothers and sisters?

(Bạn có anh chị em nào không?)

2. What’s your mum’s name?

(Mẹ của bạn tên gì?)

3 How old is your dad?

(Bố của bạn bao nhiêu tuổi?)

4. Where’s your grandfather from?

(Ông của bạn đến từ đâu?)

5. Have you got a cousin? How old is he / she?

(Bạn có anh chị em họ không? Anh ấy / chị ấy bao nhiêu tuổi?)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. Have you got any brothers and sisters? – Yes, I have.

(Bạn đã có anh chị em nào không? - Vâng tôi có.)

2. What’s your mum’s name? - It’s Sally.

(Tên mẹ của bạn là gì? - Đó là Sally.)

3. How old is your dad? - He’s 40.

(Bố của bạn bao nhiêu tuổi? – Bố mình 40 tuổi.)

4 . Where’s your grandfather from? - He’s from England.

(Ông của bạn đến từ đâu? - Ông đến từ nước Anh.)

5. Have you got a cousin? - Yes, I have.

(Bạn có em họ không? - Có, tôi có.)

How old is he / she? – She’s 10.

(Anh ấy cô ấy bao nhiêu tuổi? - Cô ấy 10 tuổi.)


Từ vựng

1. father /ˈfɑː.ðɚ/ (n): bố

2. mother /ˈmʌð.ɚ/ (n): mẹ

3. son /sʌn/ (n): con trai

4. daughter/ˈdɔː.tər/ (n): con gái

5. parents /ˈper.ənt/ (n): bố mẹ

6. wife /waɪf/ (n): vợ

7. husband /ˈhʌz.bənd/ (n): chồng

8. brother /ˈbrʌð.ɚ/ (n): anh trai/em trai

9. sister /ˈsɪs.tər/ (n): chị gái/em gái

10. uncle /ˈʌŋ.kəl/ (n): bác trai/cậu/chú

11. aunt /ænt/ (n): bác gái/dì/cô

12. nephew /ˈnef.juː/ (n): cháu trai

13. niece /niːs/ (n): cháu gái

14. grandmother /ˈɡræn.mʌð.ɚ/ (n): bà

15. grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðɚ/ (n): ông

16. grandparents /ˈɡræn.per.ənt/ (n): ông bà

17. grandson /ˈɡræn.sʌn/ (n): cháu trai

18. granddaughter /ˈɡræn.dɑː.t̬ɚ/ (n): cháu gái

19 grandchild /ˈɡræn.tʃaɪld/ (n): cháu

20. cousin /ˈkʌz.ən/ (n): anh chị em họ