So sánh thể tích khí oxi thu được (trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) khi phân hủy hoàn toàn KMnO4, KClO3, H2O2 trong các trường hợp sau:
a) Lấy cùng khối lượng các chất đem phân hủy.
b) Lấy cùng lượng các chất đem phân hủy.
Nếu lấy cùng khối lượng a gam.
2KMnO4t0⟶K2MnO4+MnO2+O2↑a158→a3162KClO3t0⟶2KCl+3O2↑a122,5→3a2452H2O2t0⟶2H2O+O2↑a34→a68
Ta có
Advertisements (Quảng cáo)
a316=a.4165316.4165=4165a1316140 ứng với V1 lít O2.
3a245=3a.5372245.5372=16116a1316140 ứng với V2 lít O2.
a34=a.3871034.38710=38710a1316140 ứng với V3 lít O2.
Vậy V3>V2>V1.
b) Nếu lấy cùng số mol là b mol.
2KMnO4t0⟶K2MnO4+MnO2+O2↑b→n1=b22KClO3t0⟶2KCl+3O2↑b→n2=3a22H2O2t0⟶2H2O+O2↑b→n3=b2
Ta có n1=n3<n2⇒V1=V3<V2.