Dựa vào hình 14.2 trong SGK, hoàn thành bảng sau :
Yếu tố Kiểu \ khí hậu \ |
t° trung bình tháng cao nhất (tháng, ...... °C) |
t° trung bình tháng thấp nhất (tháng.......... °C) |
Biên độ nhiệt độ (°C) |
Tổng lượng mưa cả năm (mm) |
Phân bô mưa |
Thuộc đới khí hậu |
Khí hậu nhiệt đới gió mùa (Hà Nội) |
||||||
Khí hậu ôn đới lục địa (ư-pha) |
||||||
Khí hậu ôn đới hải dương (Va-len-xi-a) |
||||||
Khí hậu cận nhiệt địa trung hải (Pa-lec-mô) |
Yếu tố Kiểu \ khí hậu \ |
t° trung bình tháng cao nhất (tháng, ...... °C) |
t° trung bình tháng thấp nhất (tháng.......... °C) |
Biên độ nhiệt độ (°C) |
Tổng lượng mưa cả năm (mm) |
Phân bô mưa |
Thuộc đới khí hậu |
Khí hậu nhiệt đới gió mùa (Hà Nội) |
Tháng 7, 30°C |
Tháng 1, 17,5°C |
12,5 |
1694 |
Advertisements (Quảng cáo) Mùa hạ (5 – 10) |
Nhiệt đới |
Khí hậu ôn đới lục địa (ư-pha) |
Tháng 7, 19,5°C |
Tháng 1, -14,5°C |
34 |
584 |
Khá đều trong năm, nhiều hơn vào mùa hạ |
|
Khí hậu ôn đới hải dương (Va-len-xi-a) |
Tháng 8, 17°C |
Tháng 2, 8°C |
9 |
1416 |
Quanh năm, thu đông nhiều hơn hạ |
Ôn đới |
Khí hậu cận nhiệt địa trung hải (Pa-lec-mô) |
Tháng 7, 22°C |
Tháng 12, 10,5°C |
11,5 |
692 |
Thu đông (10 – 4 năm sau) |
Cận nhiệt |