Câu hỏi/bài tập:
Trả lời câu hỏi Bài tập 2 SBT Lịch sử 10
2.1. Hãy lập bảng hệ thống về các ngữ hệ ở Việt Nam (tham khảo gợi ý dưới đây).
Ngữ hệ |
Nhóm ngôn ngữ |
Dân tộc |
Đọc mục 1-b và quan sát hình 2 SGK Lịch sử 10.
Ngữ hệ |
Nhóm ngôn ngữ |
Dân tộc |
Nam Á |
Việt – Mường |
Kinh (Việt), Mường, Thổ, Chứt |
Môn – Khơ-me |
Khơ Mú, Xinh Mun, Mảng, Kháng, Ơ Đụ, Bru - Vân Kiều, Tà Ôi, Cơ Tu, Giẻ - Triêng, Co, Hrê, Brâu, Rơ Măm, Ba Na, Xơ Đăng, Mnông, Cơ Ho, Mạ, Xtiêng, Chơ Ro, Khơ-me |
|
Thái Ka-dai |
Tày – Thái |
Advertisements (Quảng cáo) Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào, Lự, Sán Chay, Bố Y |
Ka-dai |
La Chí, La Ha, Cơ Lao, Pu Péo |
|
Mông – Dao |
Mông - Dao |
Mông, Dao, Pà Thẻn |
Nam Đảo |
Ma-lay-ô – Pô-li-nê-di |
Chăm, Gia Rai, Ê Đê, Chu Ru, Raglai |
Hán – Tạng |
Hán (hay Hoa) |
Hoa/Hán, Sán Dìu, Ngái |
Tạng – Miến |
Hà Nhì, Phù Lá, La Hủ, Lô Lô, Cống, Si La |
2.2. Từ kết quả của Bài tập phần 2.1, hãy liên hệ và cho biết thành phần dân tộc của em. Dân tộc em thuộc nhóm ngôn ngữ và ngữ hệ nào?
Liên hệ thực tế.
Em là dân tộc Kinh thuộc nhóm ngôn ngữ Việt – Mường, ngữ hệ Nam Á