Trang chủ Lớp 10 SBT Toán 10 - Cánh diều Bài 82 trang 99 SBT toán 10 Cánh diều: Trong mặt phẳng...

Bài 82 trang 99 SBT toán 10 Cánh diều: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm F1(−4 ; 0) và...

Giải bài 82 trang 99 SBT toán 10 - Cánh diều - Bài tập cuối chương VII

Question - Câu hỏi/Đề bài

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm F1(−4 ; 0) và F2(4 ; 0).

a) Lập phương trình đường tròn có đường kính là F1F2

b) Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng toạ độ thoả mãn MF1 + MF2 = 12 là một đường conic (E). Cho biết (E) là đường conic nào và viết phương trình chính tắc của (E)

c) Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng toạ độ thoả mãn |MF1MF2| = 4 là một đường conic (H). Cho biết (H) là đường conic nào và viết phương trình chính tắc của (H)

Bước 1: Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn đường kính là F1F2  rồi viết PT đường tròn

Bước 2: Viết PT chính tắc của elip có 2 tiêu điểm F1(−4 ; 0), F2(4 ; 0) và MF1 + MF2 = 12

Bước 3: Viết PT chính tắc của hypebol có 2 tiêu điểm F1(−4 ; 0), F2(4 ; 0) và |MF1MF2| = 4

Answer - Lời giải/Đáp án

a) Gọi I là trung điểm của F1F2 I(0;0)IF1=IF2=4

Advertisements (Quảng cáo)

Đường tròn đường kính F1F2 có tâm I(0 ; 0) và bán kính R = 4 có PT: x2+y2=16

b) Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng toạ độ thoả mãn MF1 + MF2 = 12 là đường elip (E)

Ta có: MF1 + MF2 = 12 = 2a a=6

         F1F2=8=2cc=4

Khi đó b2=a2c2=3616=20

Vậy elip (E) có PT: x236+y220=1

b) Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng toạ độ thoả mãn |MF1MF2| = 4 là đường hypebol (H)

Ta có: |MF1MF2| = 4 = 2a a=2

         F1F2=8=2cc=4

Khi đó b2=c2a2=164=12

Vậy hypebol (H) có PT: x24y212=1

 

Advertisements (Quảng cáo)