Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức) Grammar Unit 4 – Tiếng Anh 10 Global Success: I. Cách sử...

Grammar Unit 4 - Tiếng Anh 10 Global Success: I. Cách sử dụng: Chúng ta sử dụng...

Trả lời grammar Unit 4 Tiếng Anh 10 Global Success . Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn với when và while Unit 4 Tiếng Anh 10

I. Cách sử dụng:

Chúng ta sử dụng:

- thì quá khứ tiếp diễn cho một hành động đang diễn ra trong quá khứ (hành động dài hơn).

- thì quá khứ đơn cho hành động chen ngang làm gián đoạn hành động đang diễn ra đó (hành động ngắn hơn).

Ví dụ:

I was reading an article when she called.

(Tôi đang đọc bài báo thì cô ấy gọi.)

While I was reading an article, she called.

(Trong khi tôi đang đọc bài báo thì cô ấy gọi.)

II. Cấu trúc với when:

Khi một hành động đang diễn ra ở một thời điểm cụ thể, thì một hành động khác xảy đến.

- When + S1 + was/ were V-ing (quá khứ tiếp diễn), S2 + Ved/V2 (quá khứ đơn)

Ví dụ: When we were playing football at 5.30 p.m yesterday, there was a terrible explosion.

(Vào lúc 5h30 chiều qua, khi chúng tôi đang chơi bóng đã thì một vụ nổ lớn đã xảy ra.)

- S1 + was/ were V-ing (quá khứ tiếp diễn) when S2 + Ved/V2 (quá khứ đơn)

Ví dụ: He was watching Netflix when you knocked on his door.

(Anh ấy đang xem Netflix thì bạn gõ cửa.)

=> Hành động xen vào ở đây đó là “lúc bạn gõ cửa”.

Advertisements (Quảng cáo)

- When S1 + Ved/V2 (quá khứ đơn), S1 + was/ were V-ing (quá khứ tiếp diễn)

Ví dụ: When you knocked on his door, He was watching Netflix.

(Khi bạn gõ cửa anh ấy đang xem Netflix.)

III. Cấu trúc với while:

Mệnh đề có chứa WHILE, chúng ta thường chia động từ ở dạng tiếp diễn.

Khi đó thì hành động đang diễn ra sẽ dù thì quá khứ tiếp diễn và hành động cắt ngang sẽ dùng thì quá khứ đơn.

- While + S1 + was/ were V-ing (quá khứ tiếp diễn), S2 + Ved/V2 (quá khứ đơn)

Ví dụ: While she was talking to us, his baby slept.

(Khi mà cô ấy đang nói chuyện với chúng ta thì con cô ấy ngủ rồi.)

- S1 + Ved/V2 (quá khứ đơn) while + S2 + was/ were V-ing (quá khứ tiếp diễn)

Ví dụ: His baby slept while she was talking to us,.

(Con cô ấy ngủ trong khi cô ấy đang nói chuyện với chúng tôi.)

- While + S1 + was/ were V-ing (quá khứ tiếp diễn), S2 + was/ were V-ing (quá khứ tiếp diễn)

Khi nói về 2 hành động xảy ra gần như cùng 1 lúc với nhau (kéo dài trong một khoảng thời gian nào đó).

Ví dụ: Whilehe was playing soccer, she was reading the newspaper.

(Trong khi anh ấy đang chơi bóng trong thì cô ấy đang đọc báo.)

- S1 + was/ were V-ing (quá khứ tiếp diễn) while S2 + was/ were V-ing (quá khứ tiếp diễn)

Ví dụ: He was playing soccer whileshe was reading the newspaper.

(Anh ấy đang chơi bóng trong khi cô ấy đang đọc báo.)

Advertisements (Quảng cáo)