Trang chủ Lớp 10 Tiếng anh lớp 10 (sách cũ) Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 9 môn Anh 10, Tổng...

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 môn Anh 10, Tổng hợp từ vựng (Vocabulary ) tiếng Anh lớp 10 unit 9...

Unit 9 : Undersea World - Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 Tiếng Anh 10. Tổng hợp từ vựng (Vocabulary ) SGK tiếng Anh lớp 10 unit 9

UNIT 9. UNDERSEA WORLD

Thế giới dưới biển

1. undersea [‘ʌndəsi:] (a): dưới mặt biển

2. ocean [‘əʊ∫n] (n): đại dương, biển

3. Pacific Ocean [pə’sifik’ou∫n] (n): Thái Bình Dương

4. Atlantic Ocean [ət’læntik’ou∫n] (n): Đại Tây Dương

5. Indian Ocean [‘indjən’ou∫n] (n): Ấn Độ Dương

6. Antarctic [æn’tɑ:ktik](a) (thuộc): Nam Cực

+ Antarctic Ocean (n): Nam Băng Dương

7. Arctic [‘ɑ:ktik](adj) (thuộc): Bắc Cực

+ Arctic Ocean (n): Bắc Băng Dương

8. gulf [gʌlf] (n): vịnh.

Eg: the Gulf of Mexico: vịnh Mê-hi-cô

9. altogether [,ɔ:ltə’geđə] (adv): hoàn toàn, đầy đủ

10. percent [pə’sent] (n): phần trăm

+ percentage [pə’sentidʒ]: (n) tỷ lệ

11. surface [‘sə:fis] (n): bề mặt.

Eg: the surface of the ball: bề mặt của một quả bóng

12. century [‘sent∫əri] (n): thời kỳ 100 năm; thế kỷ.

Eg:The 20th century: Thế kỷ 20 (từ 1900 đến 1999)

13. mystery [‘mistəri] (n): điều huyền bí, điều thần bí

+ mysterious (adj)

14. beneath[bi’ni:θ] (prep): ở dưới, thấp kém

15. overcome [,ouvə’kʌm] (v) -overcame- overcome: thắng, chiến thắng

16. depth [depθ] (n): chiều sâu, bề sâu.

Eg: the depth of a river: chiều sâu của con sông

17. submarine [,sʌbmə’ri:n](n): (hàng hải) tàu ngầm

18. investigate [in’vestigeit] (v) : khám phá

19. seabed [‘si:’bed] (n): đáy biển

20. sample [‘sɑ:mpl] (n): mẫu; vật mẫu

21. marine [mə’ri:n] (adj) (thuộc): biển; gần biển

22. satellite [‘sætəlait] (n): vệ tinh

Advertisements (Quảng cáo)

23. range [reindʒ] (n)loại.

Eg:a wide range of prices: đủ loại giá

24. include [in’klu:d] (v): bao gồm, gồm có =to involve

25. temperature [‘temprət∫ə] (n): (viết tắt: temp) nhiệt độ (độ nóng, lạnh trong cơ thể, phòng, nước..)

Eg:to keep the house at an even temperature: giữ ngôi nhà ở nhiệt độ đều đều

26. population [,pɔpju’lei∫n] (n): dân cư

27. exist [ig’zist] (v): đã sống; tồn tại

+ existence [ig’zistəns] (n): sự tiếp tục cuộc sống; sự sống sót

28. precious [‘pre∫əs] (adj) quý, quý giá, quý báu.

Eg: precious metals: kim loại quý

29. fall into…(v): được chia thành

30. bottom [‘bɔtəm] (n): phần dưới cùng; đáy; đáy biển.

31. starfish [‘stɑ:fi∫] (n): (số nhiều: starfish) sao biển

32. shark [∫ɑ:k] (n): cá mập

+ man-eating shark: cá mập trắng

33. independently [,indi’pendəntli] (adv): độc lập

34. current [‘kʌrənt] (n): dòng (nước)

35. organism [‘ɔ:gənizm] (n): cơ thể; sinh vật

Eg: He ‘s studying the organisms in water: ông ta đang nghiên cứu các sinh vật ở dưới nước

36. carry along (v): cuốn theo

37. jellyfish [‘dʒelifi∫] (n): con sứa

38. oversized [‘ouvəsaizd] (adj): quá khổ, ngoại khổ

39. contribute [kən’tribju:t] (v): đóng góp, góp phần

40. biodiversity [,baioui dai’və:siti] (n): đa dạng sinh học

41. maintain [mein’tein] (v): duy trì

42. at stake: thua, đang lâm nguy, đang bị đe doạ

43. refer [ri’fə:] to (v): quy, quy vào

44. balanced [‘bælənst] (adj): cân bằng, ổn định

45. analyse [‘ænəlaiz] : analyze [‘ænəlaiz] (v): phân tích

46. experiment [iks’periment] (n): cuộc thí nghiệm; cuộc thử nghiệm

 

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tiếng anh lớp 10 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây: