Trang chủ Lớp 11 SBT Hóa 11 - Kết nối tri thức Bài 14.8 trang 50, 51, 52, 53 SBT Hóa 11 – Kết...

Bài 14.8 trang 50, 51, 52, 53 SBT Hóa 11 - Kết nối tri thức: Cho các cặp chất sau: (a) CH≡CH và CH3-C≡CH3; (b) (CH3)2C=CH2 và CH3CH2CH=CH2; (c) CH3CH2CH=O và CH3COCH3; (d) CH3CH2CH2OH và CH3CH(OH)CH3;...

Những hợp chất hữu cơ khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng. Phân tích và giải Bài 14.8 - Bài 14. Ôn tập chương 3 trang 50, 51, 52, 53 - SBT Hóa 11 Kết nối tri thức.

Câu hỏi/bài tập:

Cho các cặp chất sau: (a) CH≡CH và CH3-C≡CH3; (b) (CH3)2C=CH2 và CH3CH2CH=CH2; (c) CH3CH2CH=O và CH3COCH3; (d) CH3CH2CH2OH và CH3CH(OH)CH3; (e) CH2=CH-CH2-CH3 và CH2=CH-CH=CH2.

Số cặp chất là đồng phân của nhau là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Những hợp chất hữu cơ khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.

Answer - Lời giải/Đáp án

Cặp chất

Chất thứ nhất

Chất thứ hai

Kết luận

Công thức cấu tạo

Công thức phân tử

Công thức cấu tạo

Công thức phân tử

(a)

CH≡CH

C2H2

CH3-C≡CH3

C3H6

Không phải là đồng phân.

(b)

(CH3)2C=CH2

C4H8

Advertisements (Quảng cáo)

CH3CH2CH=CH2

C4H8

Đồng phân mạch carbon.

(c)

CH3CH2CH=O

C3H6

CH3COCH3

C3H6

Đồng phân về loại nhóm chức.

(d)

CH3CH2CH2OH

C3H8O

CH3CH(OH)CH3

C3H8O

Đồng phân vị trí nhóm chức.

(e)

CH2=CH-CH2-CH3

C4H8

CH2=CH-CH=CH2

C4H6

Không phải là đồng phân.

Số cặp chất là đồng phân của nhau là 3.

→ Chọn C.

Advertisements (Quảng cáo)