Trang chủ Lớp 11 SBT Hóa 11 - Kết nối tri thức Bài 7.14 trang 26, 27, 28, 29, 30 SBT Hóa 11 –...

Bài 7.14 trang 26, 27, 28, 29, 30 SBT Hóa 11 - Kết nối tri thức: Dẫn khí SO2 vào 100 mL dung dịch KMnO4 0,02 M đến khi mất màu tím theo sơ đồ phản ứng...

Cân bằng phương trình phản ứng trên rồi tìm số mol của SO2 dựa vào KMnO4. Hướng dẫn cách giải/trả lời Bài 7.14 - Bài 7. Sulfur và sulfur dioxide trang 26, 27, 28, 29, 30 - SBT Hóa 11 Kết nối tri thức.

Câu hỏi/bài tập:

Dẫn khí SO2 vào 100 mL dung dịch KMnO4 0,02 M đến khi mất màu tím theo sơ đồ phản ứng:

\({\rm{S}}{{\rm{O}}_{\rm{2}}}{\rm{ + KMn}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}{\rm{ + }}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O}} \to {{\rm{K}}_{\rm{2}}}{\rm{S}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}{\rm{ + MnS}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}{\rm{ + }}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{S}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}\)

Thể tích khí SO2 (đkc) đã phản ứng là

A. 50 mL. B. 248 mL. C. 124 mL. D. 100 mL

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Cân bằng phương trình phản ứng trên rồi tìm số mol của SO2 dựa vào KMnO4.

Advertisements (Quảng cáo)

Tính thể tích theo công thức: \({\rm{V}} = {\rm{n}} \times 24,79\)

Answer - Lời giải/Đáp án

Ta có: \({{\rm{n}}_{{\rm{KMn}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}}} = 0,1 \times 0,02 = 0,002{\rm{ }}({\rm{mol}})\)

Xét phương trình hóa học: \({\rm{5S}}{{\rm{O}}_{\rm{2}}}{\rm{ + 2KMn}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}{\rm{ + 2}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O}} \to {{\rm{K}}_{\rm{2}}}{\rm{S}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}{\rm{ + 2MnS}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}{\rm{ + 2}}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{S}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}\)

\({{\rm{n}}_{{\rm{S}}{{\rm{O}}_{\rm{2}}}}} = \frac{5}{2} \times {{\rm{n}}_{{\rm{KMn}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}}} = \frac{5}{2} \times 0,002 = 0,005{\rm{ (mol)}}\)

\({{\rm{V}}_{{\rm{S}}{{\rm{O}}_{\rm{2}}}}} = {\rm{0,005}} \times 24,79 \approx 0,124{\rm{ (L)}}\)

→ Chọn C.