Trang chủ Lớp 11 SBT Sinh lớp 11 - Chân trời sáng tạo Bài 12.15 trang 39, 40, 41 SBT Sinh lớp 11 – Chân...

Bài 12.15 trang 39, 40, 41 SBT Sinh lớp 11 - Chân trời sáng tạo: “Cơn bão cytokine" là gì?...

Đọc đoạn thông tin trên. Giải và trình bày phương pháp giải Bài 12.15 - Bài 12. Miễn dịch ở động vật và người trang 39, 40, 41 - SBT Sinh lớp 11 Chân trời sáng tạo.

Câu hỏi/bài tập:

Đọc đoạn thông tin sau và trả lời câu hỏi.

Sau khi vào cơ thể, SARS-CoV-2 xâm nhập vào các đại thực bào, tế bào bạch cầu ở phổi, kích thích các tế bào này giải phóng cytokine là tín hiệu để kích hoạt các tế bào đáp ứng miễn dịch. Cytokine được sản sinh ra nhanh chóng phát tán khắp cơ thể, kích hoạt nhiều tế bào bạch cầu khác tiết một lượng lớn cytokine gây nên “cơn bão cytokine” dẫn đến phản ứng viêm quá mức diễn ra khắp nơi trong cơ thể, kết quả là nhiều cơ quan khác nhau (tim, gan, thận, hệ thần kinh,...) bị tổn thương gây suy đa tạng; các tế bào nội mạc mạch máu bị tổn thương gây rối loạn quá trình đông máu; bệnh chuyển biến ngày càng nặng và cuối cùng là tử vong.

a) “Cơn bão cytokine” là gì?

b) Tại sao người bị nhiễm SARS-CoV-2 lại có nguy cơ tử vong rất cao?

c) Hiện tượng “cơn bão cytokine” ở người mắc Covid-19 có được xem là hiện tượng tự miễn không? Giải thích.

Advertisements (Quảng cáo)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Đọc đoạn thông tin trên

Answer - Lời giải/Đáp án

a) “Cơn bão cytokine” là hiện tượng tăng đột ngột không kiểm soát một lượng lớn các cytokine được tiết ra từ các tế bào thuộc hệ thống miễn dịch khi bị kích thích bởi nhiều tác nhân khác nhau, đặc biệt là phản ứng của cơ thể chống lại sự tấn công của virus.

b) Người bị nhiễm SARS-CoV-2 lại có nguy cơ tử vong rất cao vì: Virus SARS-CoV-2 gây nên “cơn bão cytokine” dẫn đến phản ứng viêm quá mức diễn ra khắp nơi trong cơ thể, kết quả là nhiều cơ quan khác nhau (tim, gan, thận, hệ thần kinh,...) bị tổn thương gây suy đa tạng; các tế bào nội mạc mạch máu bị tổn thương gây rối loạn quá trình đông máu; bệnh chuyển biến ngày càng nặng và cuối cùng là tử vong.

Advertisements (Quảng cáo)