Lập bảng phân biệt các hình thức cảm ứng ở thực vật:
|
Dấu hiệu so sánh |
Hướng động |
Ứng động |
|
1. Định nghĩa |
||
|
2. Đặc điểm |
||
|
3. Hình thức biểu hiện |
||
|
4. Vai trò đối với cây |

|
Dấu hiệu so sánh |
Hướng động |
Ứng động |
|
1. Định nghĩa |
Advertisements (Quảng cáo) Là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng. |
Là hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng. |
|
2. Đặc điểm |
- Tác nhân kích thích định hướng - Tỉ lệ thuận với cường độ kích thích. |
- Tác nhân kích thích không định hướng. -Không tỉ lệ thuận với cường độ kích thích. |
|
3. Hình thức biểu hiện |
Hướng theo tác nhân kích thích. |
Không hướng theo tác nhân kích thích. |
|
4. Vai trò đối với cây |
Giúp cây thích nghi tốt với sự biến đổi của môi trường để tồn tại và phát triển. |
Giúp cây thích nghi đa dạng với sự biến đổi của môi trường đảm bảo cho cây tồn tại và phát triển. |