Tham khảo SGK, mục 2. Thực hành, ý 2.2 trang 113 để có thể hoàn thành bảng theo yêu cầu. Vận dụng kiến thức giải Câu 3 trang 45, SBT Ngữ văn 11, tập hai - Bài tập viết và nói - nghe trang 44 sách bài tập văn 11 - Cánh diều.
Câu hỏi/bài tập:
Lập bảng thống kê các từ lập luận trong văn bản nghị luận và các cách đem lại tính biểu cảm cho lập luận.
Tham khảo SGK, mục 2.Thực hành, ý 2.2 trang 113 để có thể hoàn thành bảng theo yêu cầu đề.
Các từ lập luận |
Cách thức biểu cảm |
ôi, than ôi, hỡi ôi |
Các từ/ cụm từ/ câu cảm thán |
Advertisements (Quảng cáo) cần phải, nhất định, không thể không… |
các từ khẳng định |
không thể, không nên…. |
Từ phủ định |
vâng, chẳng lẽ, đúng thế, không, điều ấy đã rõ |
các từ ngữ như đang tranh luận, đối thoại trực tiếp với người đọc |
quá, lắm, càng… càng.. |
các từ ngữ thể hiện sự đánh giá về mức độ, tính chất |