Trang chủ Lớp 11 SBT Vật lý lớp 11 (sách cũ) Bài 28.7 trang 76,77 SBT Vật Lý 11: Lăng kính có chiết...

Bài 28.7 trang 76,77 SBT Vật Lý 11: Lăng kính có chiết suất n = 1,50 và góc chiết quang A = 30°. Một...

Lăng kính có chiết suất n = 1,50 và góc chiết quang A = 30°. Một chùm tia sáng hẹp, đơn sắc được chiếu vuông góc đến mặt trước của lăng kính,
a) Tính góc ló và góc lệch của chùm tia sáng.
b) Giữ chùm tia tới cố định, thay lăng kính trên bằng một lăng kính có cùng kích thước nhưng có chiết suất n’ n. Chùm tia ló sát mật sau của lăng kính. Tính n’.
. Bài 28.7 trang 76,77 Sách bài tập (SBT) Vật Lý 11 - Bài 28: Lăng kính

Lăng kính có chiết suất n = 1,50 và góc chiết quang A = 30°. Một chùm tia sáng hẹp, đơn sắc được chiếu vuông góc đến mặt trước của lăng kính,

a) Tính góc ló và góc lệch của chùm tia sáng.

b) Giữ chùm tia tới cố định, thay lăng kính trên bằng một lăng kính có cùng kích thước nhưng có chiết suất n’ \( \ne \)  n. Chùm tia ló sát mật sau của lăng kính. Tính n’.

a) Ở I: i = 0 => r = 0.

Tia sáng truyền thẳng vào lăng kính (Hình 28.1G). Ở J : iJ = 30° (góc có cạnh tương ứng vuông góc) :

\({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inr}} = n\sin {i_J} = \frac{3}{2}.\frac{1}{2} = 0,75 \Rightarrow r \approx {48^0}35’\)

Suy ra góc lệch :

Advertisements (Quảng cáo)

D = r-iJ = 48°35′ - 30° = 18°35′

b) Ta có ở J trong trường hợp này (Hình 28.2G) :n’siniJ = sin900 à n’ = 1/sin300 = 2

            a) Ở I: i = 0 => r = 0.

            Tia sáng truyền thẳng vào lăng kính (Hình 28.1G). Ở J : iJ = 30° (góc có cạnh                tương ứng vuông góc) :

              Suy ra góc lệch :

D = r-iJ = 48°35′ - 30° = 18°35′

b) Ta có ở J trong trường hợp này (Hình 28.2G) :

               n’siniJ = sin900 à n’ = 1/sin300 = 2

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Vật lý lớp 11 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)