A. Tỉ lệ thuận với tiêu cự vật kính.
B. Tỉ lệ thuận với tiêu cự thị kính.
C. Tỉ lệ thuận với độ dài quang học của kính.
D. Các kết luận A, B, c đều đúng.
. Bài 33.4; 33.5; 33.6 trang 90 Sách bài tập (SBT) Vật lý 11 - Bài 33: Kính hiển vi
33.4. Số bội giác của kính hiển vi ngắm chừng ở vô cực có (các) tính chất nào sau đây ?
A. Tỉ lệ thuận với tiêu cự vật kính.
B. Tỉ lệ thuận với tiêu cự thị kính.
C. Tỉ lệ thuận với độ dài quang học của kính.
D. Các kết luận A, B, C đều đúng.
Đáp án C
33.5. Trên vành vật kính và thị kính của kính hiển vi thường có ghi các con số. Nêu ý nghĩa của các con số này :
Vật kính |
Thị kính |
|
A. |
Số phóng đại ảnh |
Tiêu cự |
B. |
Advertisements (Quảng cáo) Số phóng đại ảnh |
Số bội giác ngắm chừng ở vô cực |
C. |
Tiêu cự |
Số phóng đại ảnh |
D. |
Tiêu cự |
Độ tụ |
Đáp án B
33.6. Kính hiển vi có f1 = 5 mm ; f2 = 2,5 cm ; d = 17 cm. Người quan sát có OCc = 20 cm. Số bội giác của kính ngắm chừng ở vô cực có trị số là :
A. 170. B. 272. C. 340. D. Khác A, B, C
Đáp án B