Trang chủ Lớp 11 Toán lớp 11 Nâng cao Câu 41 trang 166 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng...

Câu 41 trang 166 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao, Tìm các giới hạn sau...

Tìm các giới hạn sau :. Câu 41 trang 166 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao – Bài 7. Các dạng vô định

Advertisements (Quảng cáo)

Tìm các giới hạn sau :

a.  \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 1} – x} \right)\)

b.  \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{\sqrt {2x – {x^2}} – 1} \over {{x^2} – x}}\)

a. Dạng ∞ – ∞

\(\eqalign{
& \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 1} – x} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{{x^2} + 1 – {x^2}} \over {\sqrt {{x^2} + 1} + x}} \cr
& = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {1 \over {\sqrt {{x^2} + 1} + x}} = 0 \cr} \)

b. Dạng  \({0 \over 0}\)

\(\eqalign{
& \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{\sqrt {2x – {x^2}} – 1} \over {{x^2} – x}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{2x – {x^2} – 1} \over {x\left( {x – 1} \right)\left( {\sqrt {2x – {x^2}} + 1} \right)}} \cr
& = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{ – {{\left( {x – 1} \right)}^2}} \over {x\left( {x – 1} \right)\left( {\sqrt {2x – {x^2}} + 1} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{1 – x} \over {x\left( {\sqrt {2x – {x^2}} + 1} \right)}} = 0 \cr} \)