. Câu 2 trang 64 Sách bài tập (SBT) Địa lý 12 - BÀI 23. THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH TRỒNG TRỌT
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM VÀ HÀNG NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1975-2010
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
Cây công nghiệp hàng năm |
Cây công nghiệp lâu năm |
1975 |
210.1 |
172.8 |
1980 |
371.7 |
256.0 |
1985 |
600.7 |
470.3 |
1990 |
542.0 |
657.3 |
1995 |
716.7 |
902.3 |
2000 |
778.1 |
1451.3 |
2005 |
861.5 |
1633.6 |
2010 |
800.2 |
1897.4 |
a) Tính cơ cấu diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm ở nước ta trong giai đoạn 1975-2010
b) Phân tích xu hướng biến động cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta trong giai đoạn trên
a) CƠ CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM VÀ HÀNG NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1975-2010
(Đơn vị: %)
Advertisements (Quảng cáo) Năm |
Cây công nghiệp hàng năm |
Cây công nghiệp lâu năm |
1975 |
54.9 |
45.1 |
1980 |
59.2 |
40.8 |
1985 |
56.1 |
43.9 |
1990 |
45.2 |
54.8 |
1995 |
44.3 |
55.7 |
2000 |
34.9 |
65.1 |
2005 |
34.5 |
65.5 |
2010 |
29.7 |
70.3 |
b)
- Về tốc độ tăng trưởng (năm 2010 so với năm 1975): Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm.
+ So với năm 1975, diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm năm 2010 tăng 1724.6 nghìn ha (tăng gấp 10 lần).
+ Cũng trong thời gian trên, diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm tăng 590.1 nghìn ha (tăng gấp 3.8 lần). Riêng trong giai đoạn 1985 - 1990, diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm giảm, sau đó tăng dần.
- Về sự thay đổi cơ cấu (giai đoạn 1975 - 2005):
+ Tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm ngày càng giảm, từ 54,9% (năm 1975) xuống còn 29.7% (năm 2010), giảm 25.2%.
+ Tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm không ngừng tăng, từ 45,1% (năm 1975) lên 70.3% (năm 2010), tăng 25.2%.