Dựa vảo bảng 8. 1. Hướng dẫn giải Bài 8.9 - Bài 8. Protein và Enzyme trang 62, 63, 64 - SBT Hóa 12 Chân trời sáng tạo.
Câu hỏi/bài tập:
Bảng 8.1. Hàm lượng dinh dưỡng (trên 1 đơn vị khối lượng) của sữavà các sản phẩm từ sữa
Loại đồ uống |
Năng lượng (kJ) |
Carbohydrate(g) |
Chất béo (g) |
Protein(g) |
Calcium(mg) |
Sữa nguyên chất |
273 |
4,8 |
3,7 |
3,5 |
124 |
Sữa tách béo |
201 |
4,7 |
3,6 |
3,6 |
124 |
Sữa không kem |
Advertisements (Quảng cáo) 150 |
4,8 |
0,3 |
3,6 |
130 |
Sữa hạnh nhân |
105 |
3,1 |
0,1 |
0,5 |
124 |
Loại sữa nào sau đây phù hợp nhất cho người béo phì?
A. Sữa không kem.
B. Sữa tách béo.
C. Sữa nguyên chất.
D. Sữa hạnh nhân.
Dựa vảo bảng 8.1
Sữa hạnh nhân có hàm lượng chất béo thấp nhất phù hợp nhất cho người béo phì.
Đáp án D