4.5. Polime có tên là (-CH2-CH(-OOCCH3)-)n
A. poli(metyl acrylat). B. poli(vinyl axetat).
C. poli(metyl metacrylat). D. poliacrilonitrin.
4.6. Poli(ure-fomanđehit) có công thức cấu tạo là
A. (-NH - CO - NH - CH2-)n .
B. (-CH2-CH(-CN)-)n
C. (-NH - [CH2 ]6 - NH - CO - [CH2 ]4 - CO -)n
D. (-C6H5(-OH)-CH2-)n
4.7. Sản phẩm trùng hợp propen CH3 - CH = CH2 là
A.( -CH3-CH-CH2-)n. B.(-CH2-CH2-CH2-)n.
C. (-CH3-CH = CH2-)n D.(-CH2-CH(-CH3)-)n
4.8. Trong các chất dưới đây, chất nào khi được thuỷ phân hoàn toàn sẽ tạo ra alanin?
A. (-NH-CH2 - CH2 – CO-)n
B. (-NH2 –CH(-CH3)-CO-)n
C. (-NH - CH(CH3) – CO-) n.
D. (-NH - CH2 - CH(CH3)- CO-)n.
4.9. Có thể điều chế poli(vinyl ancol) (–CH2 – CH(-OH) -)n bằng cách
Advertisements (Quảng cáo)
A. trùng hợp ancol vinylic CH2 = CH - OH.
B. trùng ngưng etylen glicol CH2OH - CH2OH
c. xà phòng hoá poli(vinyl axetat) (-CH2-CH(-OOCCH3)-)n
D. dùng một trong ba cách trên.
Chọn các đáp án
4.5 |
4.6 |
4.7 |
4.8 |
4.9 |
B |
A |
D |
C |
C |