5.79. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là
A.Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn.
C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al.
5.80. Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit sau : CuO, Fe203, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hoàn toàn hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
5.81. Từ mỗi chất Cu(OH)2, NaCl, FeS2, lựa chọn phương pháp thích hợp (các điều kiện khác có đủ) để điều chế ra các kim loại tương ứng. Khi đó, số phản ứng hoá học tối thiểu phải thực hiện để điều chế được 3 kim loại Cu, Na, Fe là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
5.82. Từ các chất riêng biột: CuS04, CaC03, FeS để điều chế được các kim loại Cu, Ca, Fe thì số phản ứng hoá học tối thiểu phải thực hiện là (các điều kiện khác có đủ)
A.4. B. 5. C. 6 D. 7.
5.83. Quá trinh nào sau đây là quá trình khử ?
A. Cu →Cu2++ 2e. B. Cu2+ + 2e→ Cu.
C. Zn2+ + le→Zn . D. Zn → Zn2+ + 2e.
5.84. Trong các phương pháp sau, phương pháp nào điều chế được Cu có độ tinh khiết cao từ Cu(0H)2.CuC03 (X) ?
\(A.X\buildrel {{\rm{dd}}HCl} \over
\longrightarrow {\rm{dd}}CuC{l_2}\buildrel { + Fedu} \over
\longrightarrow Cu\)
\(B.X\buildrel {{\rm{dd}}{H_2}S{O_4}} \over
\longrightarrow CuS{O_4}\buildrel {dp{\rm{dd}}} \over
\longrightarrow Cu\)
\(C.X\buildrel {{\rm{DD}}HCl} \over
\longrightarrow CuC{l_2}\buildrel {cc} \over
\longrightarrow CuC{l_2}(khan)\buildrel {{\rm{dpnc}}} \over
\longrightarrow Cu\)
\(D.X\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow CuO\buildrel { + C,{t^0}} \over
\longrightarrow Cu\)
5.85 Trong phưofng pháp thủy luyện dùng để điều chế Ag từ quặng có chứa Ag2S, cần dùng
Advertisements (Quảng cáo)
A.dung dịch HNO3 đặc và Zn.
B.dung dịch H2S04 đặc, nóng và Zn.
C. dung dịch NaCN và Zn.
D.dung dịch HCl đặc và Zn.
5.79 |
5.80 |
5.81 |
5.82 |
5.83 |
5.84 |
5.85 |
A |
A |
C |
B |
B |
B |
C |