6.5. Cho 3,9 g kali tác dụng với nước thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH thu được là
A. 0,1M. B. 0,5M.
C. 1M. D. 0,75M.
6.6. Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100 g dung dịch H2SO4 20% thì thể tích khí H2 (đktc) thoát ra là
A. 4,57 lít. B. 54,35 lít.
C. 49,78 lít. D. 57,35 lít.
6.7.Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiém thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 1,84 g kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối là
A. LiCl. B. NaCl.
C. KCl. D. RbCl.
6.5 |
Advertisements (Quảng cáo) 6.6 |
6.7 |
C |
B |
B |
6.5. Chọn C
\(\eqalign{
& K + {H_2}O \to KOH + {1 \over 2}{H_2} \uparrow \cr
& {{3,9} \over {39}} = 0,1\,\,\,\,\,\,\,\,0,1\left( {mol} \right) \cr
& {C_M} = {n \over V} = {{0,1} \over {0,1}} = 1\left( M \right) \cr} \)
6.6. Chọn B
Trong 100g dung dịch H2SO4có \(\left\{ \matrix{20g\,{H_2}S{O_4} \hfill \cr 80g\,{H_2}O \hfill \cr} \right.\)
\(\eqalign{
& {H_2}S{O_4}\,\,\,\,\,\,\,\,\, \to \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{H_2} \cr
& 98g\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,22,4\,lít \cr
& 20g\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{V_1} \cr
& {V_1} = {{22,4.20} \over {98}} = 4,57\left( {lit} \right) \cr
& {H_2}S{O_4}\,\,\,\,\,\,\,\,\, \to \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{1 \over 2}{H_2} \cr
& 18g\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,11,2\,lít \cr
& 80g\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{V_2} \cr
& V = {V_1} + {V_2} = 4,57 + 49,78 = 54,35\left( {lít} \right) \cr} \)