Câu hỏi/bài tập:
Past Simple & Past Continuous (Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn)
1. Put the verbs in brackets into the Past Simple or the Past Continuous.
(Chia các động từ trong ngoặc ở dạng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.)
1. A: _____ (you/travel) abroad often when you were young?
B: Yes, we _____ (visit) my grandparents in Spain every year.
2. A: What _____ (Ann/do) while John _____ (watch) the Olympics on TV?
B: I think she _____ (read) a book.
3. A: How _____ (be) the weather at the stadium yesterday?
B: Perfect! The sun _____ (shine) and there was a gentle breeze _____ (blow).
4. A: What _____ (Lucas/do) as soon as he won the race?
B: He _____ (hug) his family and then they all _____ (have) a photo together.
Advertisements (Quảng cáo)
1. A: Did you travel abroad often when you were young?
(Bạn có thường đi nước ngoài khi bạn còn trẻ không?)
B: Yes, we visited my grandparents in Spain every year.
(Có, chúng tôi đến thăm ông bà ở Tây Ban Nha mỗi năm.)
Giải thích: Ta dùng thì quá khứ đơn để diễn tả về một thói quen hay hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ → Did you travel - visited
2. A: What was Ann doing while was watching the Olympics on TV?
B: I think she was reading a book.
Giải thích: Ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để mô tả hai hành động đang xảy ra song song với nhau trong quá khứ → was Ann doing – was watching – was reading
3. A: How was the weather at the stadium yesterday?
B: Perfect! The sun was shining and there was a gentle breeze was blowing.
Giải thích: Ở ô trống thứ nhất, ta dùng thì quá khứ đơn để mô tả hành động xảy ra trong quá khứ, ở ô trống thứ hai và thứ ba, ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để miêu tả quang cảnh xung quanh.
4. A: What did Lucas do as soon as he won the race?
B: He hugged his family and then they all had a photo together.
Giải thích: ta dùng thì quá khứ đơn để mô tả chuỗi hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.