Trang chủ Lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Bright Bài 2 1b. Grammar – Unit 1. Life stories – SBT Tiếng...

Bài 2 1b. Grammar - Unit 1. Life stories - SBT Tiếng Anh 12 Bright: Make complete sentences using the given words and the Past Simple or the Past Continuous. 4 o’clock / yesterday...

Trả lời Bài 2 - 1b. Grammar - SBT Tiếng Anh 12 Bright.

Câu hỏi/bài tập:

2. Make complete sentences using the given words and the Past Simple or the Past Continuous.

1. 4 o’clock / yesterday. / Dan / trek / mountains / while / his father / put up / tent

2. It / rain / heavily / and / sky / get / darker / campsite

3. Claire / train / gym / when / she / inure / her / leg

4. This / time / last / week, / I / take pictures / safari

5. Rob sing / public / first / time / 2019

Answer - Lời giải/Đáp án

1. At 4 o’clock yesterday, Dan was trekking in the mountains while his father was putting up the tent.

(Vào bốn giờ hôm qua, Dan đang đi leo núi trong khi bố anh ta đang dựng lều.)

Giải thích: Ta dùng thì quá khứ đơn để nói về hai hành động đang xảy ra song song tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

Advertisements (Quảng cáo)

2. It was raining heavily, and the sky was getting darker at the campsite.

(Trời mưa nặng hạt, và bầu trời đang trở nên tối dần ở khu cắm trại.)

Giải thích: Ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để miêu tả cảnh vật.

3. Claire was training at the gym when she injured her leg.

(Claire đang tập luyện ở phòng gym khi chân cô ấy bị thương.)

Giải thích: Một hành động đang xảy ra thì có hành động khác chen vào trong quá khứ. Hành động đang xảy ra ta chia thì quá khứ tiếp diễn. Hành động xen vào ta chia thì quá khứ đơn.

4. This time last week, I was taking pictures on safari.

(Giờ này tuần trước, tôi đang chụp hình khi đi dã ngoại.)

Giải thích: Ta dùng thì quá khứ đơn để nói về một việc đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

5. Rob sang in public for the first time in 2019.

Giải thích: Ta có in 2019 là dấu hiệu của thì quá khứ đơn.

Advertisements (Quảng cáo)