Câu hỏi/bài tập:
Compound nouns(Danh từ ghép)
4. Complete the compound nouns in the sentences with the words below. Use a hyphen or space when necessary.
(Hoàn thành các danh từ ghép sau trong các câu với các từ bên dưới. Dùng dấu gạch ngang hay dấu cách khi cần.)
• land • port • self • boat • opera • guide • rail • check
1. She lost her pass _____, so she couldn’t travel abroad.
2. I don’t like reading the _____ book before visiting a destination.
3. Do you know where the _____ way station is?
4. What time should we complete our _____ in at the hotel?
5. When he gets angry, he often loses his _____ control.
6. It’s very convenient to go on a _____ ride to the small island.
7. I’ve never been to a(n) _____ house before because I’m not interested in that kind of music.
8. The Imperial Citadel of Thăng Long is a famous _____ mark that attracts thousands of tourists every year.
1. She lost her passport, so she couldn’t travel abroad.
Advertisements (Quảng cáo)
(Cô ấy đã mất hộ chiếu nên không thể du lịch nước ngoài.)
2. I don’t like reading the guidebook before visiting a destination.
(Tôi không thích đọc sách hướng dẫn trước khi đến thăm một địa điểm nào đó?)
3. Do you know where the railway station is?
(Bạn có biết ga xe lửa ở đâu không?)
4. What time should we complete our check-in at the hotel?
(Mấy giờ thì chúng ta nên hoàn thành thủ tục nhận phòng ở khách sạn?)
5. When he gets angry, he often loses his self-control.
(Khi anh ta tức giận, anh ta thường để bản thân mất kiểm soát.)
6. It’s very convenient to go on a boat ride to the small island.
(Thật thuận tiện khi đi thuyền đến một hòn đảo nhỏ.)
7. I’ve never been to an opera house before because I’m not interested in that kind of music.
(Tôi chưa bao giờ đến nhà hát opera trước đây vì tôi không hứng thú với thể loại nhạc này.)
8. The Imperial Citadel of Thăng Long is a famous landmark that attracts thousands of tourists every year.
(Hoàng thành Thăng Long là một điểm đến nổi tiếng thu hút hàng ngàn khách du lịch mỗi năm.)