Trang chủ Lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 1 Grammar – Unit 1. Life stories we admire – SBT...

Bài 1 Grammar - Unit 1. Life stories we admire - SBT Tiếng Anh 12 Global Success: Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. (Khoanh tròn chữ cái A, B...

Hướng dẫn cách giải/trả lời Bài 1 - III. Grammar - SBT Tiếng Anh 12 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/bài tập:

1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.)

1. Last night, we ________ to the cinema to watch a movie about Vo Thi Sau.

A. go

B. are going

C. went

D. will go

2. My grandfather ________ in the resistance war against the US.

A fights

B. fought

C. will fight

D. has fought

3. Edison ________ the light bulb in 1879.

A. invents

B. will invent

C. has invented

D. invented

4. We ________ a documentary about the last king of Viet Nam at 8 p.m. that night.

A. watched

B. were watching

C. are watching

D. will watch

5. What ________ at 7 a.m. yesterday?

A. are you doing

B. did you do

C. were you doing

D. have you done

6. ________ dinner at this time yesterday?

A. Do you have

B. Are you having

C. Have you had

D. Were you having

7. He ________ to New York to start a new business. It was a huge success.

A. moves

B. moved

C. is moving

D. was moving

8. General Vo Nguyen Giap ________ the Communist Party of Viet Nam and led the army during the war.

A. joined

B. was joining

C. has joined

D. joins

9. After attacking a group of French soldiers, Vo Thi Sau ________ and sent to prison.

A. is arrested

B. will be arrested

C. was arrested

D. has been arrested

10. It ________ very hard. I sat by the window and watched the man. He took his coat off and stood in the rain.

A. rains

B. is raining

C. has rained

D. was raining

11. The students ________ their test. The room was so quiet that you could hear the sounds made by their pens when they were writing.

A. took

B. were taking

C. do

D. are doing

12. Sorry I missed your call. I ________ upstairs.

A. sleep

B. am sleeping

C. slept

D. was sleeping

13. When they arrived, everyone ________ for them.

A. waited

B. was waiting

C. wait

D. is waiting

14. When I turned on the radio, I ________ an interesting story about Steve Jobs.

A. hear

B. am hearing

C. heard

D. was hearing

15. When you ________ yesterday, we were having dinner.

A. call

B. called

C. are calling

D. were calling

16. After my brother ________ school, he ________ the army.

A. finished-joined

B. finished-was joining

C. was finishing-joined

D. was finishing - was joining

17. While my sister ________ in the woods, she ________ a strange animal.

A. walked-saw

B. walked-was seeing

C. was walking-saw

D. was walking-was seeing

18. While my mother ________ in the kitchen, my father ________ the living room.

A. cooked-cleaned

B. cooked-was cleaning

C. was cooking-cleaned

D. was cooking-was cleaning

Advertisements (Quảng cáo)

Answer - Lời giải/Đáp án

1. C

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn “last night” (tối qua) => Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường: S + V2/ed.

Last night, we went to the cinema to watch a movie about Vo Thi Sau.

(Tối qua, chúng tôi đến rạp xem phim về Võ Thị Sáu.)

Chọn C

2. B

Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. => Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường: S + V2/ed.

My grandfather fought in the resistance war against the US.

(Ông nội tôi đã tham gia kháng chiến chống Mỹ.)

Chọn B

3. D

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn “1879”=> Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường: S + V2/ed.

Edison invented the light bulb in 1879.

(Edison đã phát minh ra bóng đèn vào năm 1879.)

Chọn D

4. B

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn “at 8 p.m. that night” (lúc 8h tối đó)=> Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn chủ ngữ số nhiều: S + were + V-ing.

We were watching a documentary about the last king of Viet Nam at 8 p.m. that night.

(Chúng tôi đang xem một bộ phim tài liệu về vị vua cuối cùng của Việt Nam lúc 8 giờ tối đó.)

Chọn B

5. C

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn “at 7 a.m. yesterday” (lúc 7h sáng qua)=> Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn chủ ngữ số nhiều ở dạng câu hỏi: were + S + V-ing?

What were you doing at 7 a.m. yesterday?

(Bạn đang làm gì lúc 7 giờ sáng hôm qua?)

Chọn C

6. D

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn “at this time yesterday” (lúc này hôm qua)=> Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn chủ ngữ số nhiều ở dạng câu hỏi: were + S + V-ing?

Were you having dinner at this time yesterday?

(Hôm qua bạn có ăn tối vào giờ này không?)

Chọn D

7. B

Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. => Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường: S + V2/ed.

He moved to New York to start a new business. It was a huge success.

(Anh chuyển đến New York để bắt đầu một công việc kinh doanh mới. Đó là một thành công lớn.)

Chọn B

8. A

Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. => Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường: S + V2/ed.

General Vo Nguyen Giap joined the Communist Party of Viet Nam and led the army during the war.

(Đại tướng Võ Nguyên Giáp gia nhập Đảng Cộng sản Việt Nam và lãnh đạo quân đội trong chiến tranh.)

Chọn A

9. C

Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. => Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường ở thể bị động chủ ngữ số ít: S + was + V2/ed.

After attacking a group of French soldiers, Vo Thi Sau was arrested and sent to prison.

(Sau khi tấn công một nhóm lính Pháp, Võ Thị Sáu bị bắt và tống vào ngục.)

Chọn C

10. D

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói đến trong quá khứ. => Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn chủ ngữ số ít: S + was + V-ing.

It was raining very hard. I sat by the window and watched the man. He took his coat off and stood in the rain.

(Trời đang mưa rất to. Tôi ngồi bên cửa sổ và quan sát người đàn ông đó. Anh cởi áo khoác và đứng dưới mưa.)

Chọn D

11. B

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói đến trong quá khứ. => Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn chủ ngữ số nhiều: S + were + V-ing.

The students were taking their test. The room was so quiet that you could hear the sounds made by their pens when they were writing.

(Các học sinh đang làm bài kiểm tra của mình. Căn phòng yên tĩnh đến mức bạn có thể nghe thấy âm thanh do ngòi bút của họ tạo ra khi họ viết.)

Chọn B

12. D

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói đến trong quá khứ. => Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn chủ ngữ số ít: S + was + V-ing.

Sorry I missed your call. I was sleeping upstairs.

(Xin lỗi tôi đã bỏ lỡ cuộc gọi của bạn. Tôi đang ngủ trên lầu.)

Chọn D

13. B

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói đến trong quá khứ. => Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn chủ ngữ số ít: S + was + V-ing.

When they arrived, everyone was waiting for them.

(Khi họ đến nơi, mọi người đang đợi họ.)

Chọn B

14. C

Cấu trúc viết câu với “When” (khi) diễn tả hai hành động liên tiếp nhau trong quá khứ: When + S + V2/ed, S + V2/ed.

When I turned on the radio, I heard an interesting story about Steve Jobs.

(Khi tôi bật radio lên, tôi được nghe một câu chuyện thú vị về Steve Jobs.)

Chọn C

15. B

Cấu trúc viết câu với “When” (khi) diễn tả hai hành động cắt nhau trong quá khứ: When + S + V2/ed, S was/were + Ving.

When you called yesterday, we were having dinner.

(Khi bạn gọi hôm qua, chúng tôi đang ăn tối.)

Chọn B

16. A

Cấu trúc viết câu với “After” (sau khi) diễn tả hai hành động liên tiếp nhau trong quá khứ: After + S + V2/ed, S + V2/ed.

After my brother finished school, he joined the army.

(Sau khi anh trai tôi học xong, anh ấy gia nhập quân đội.)

Chọn A

17. C

Cấu trúc viết câu với “While” (trong khi) diễn tả hai hành động cắt nhau trong quá khứ: While + S + was/were + Ving, S + V2/ed.

While my sister was walking in the woods, she saw a strange animal.

(Khi chị tôi đang đi dạo trong rừng, chị ấy nhìn thấy một con vật lạ.)

Chọn C

18. D

Cấu trúc viết câu với “While” (trong khi) diễn tả hai hành động song song trong quá khứ: While + S + was/were + Ving, S was/were + Ving.

While my mother was cooking in the kitchen, my father was cleaning the living room.

(Khi mẹ tôi đang nấu ăn trong bếp thì bố tôi đang dọn dẹp phòng khách)

Chọn D

Advertisements (Quảng cáo)