Câu hỏi/bài tập:
b. Write sentences using the prompts and when or while.
(Viết câu sử dụng gợi ý và when hoặc while.)
1. She/make/lots/new/friends - she/study/university
______________________________________
2. The dog/make/lots/noise - I/try/sleep
______________________________________
3. I/study/math test - mom/ask me/look after/little brother
______________________________________
4. They/make/pizza - the lights/go out
______________________________________
5. He/do/homework - sister/chat/on the phone
______________________________________
Advertisements (Quảng cáo)
Dùng thì quá khứ tiếp diễn (S + was/were V-ing) để diễn tả hành động đang xảy ra kéo dài trong quá khứ; dùng thì quá khứ đơn (S + Ved/V2) để diễn tả hành động ngắn chen ngang.
1. She made lots of new friends while she was studying at the university.
(Cô ấy đã có rất nhiều bạn mới khi đang học đại học.)
2. The dog made lots of noise while I was trying to sleep.
(Cô ấy đã có rất nhiều bạn mới khi đang học đại học.)
3. I was studying for a math test when my mom asked me to look after my little brother.
(Tôi đang ôn thi toán thì mẹ nhờ tôi trông em trai.)
4. They were making pizza when the lights went out.
(Họ đang làm bánh pizza thì đèn tắt.)
5. He was doing his homework while his sister was chatting on the phone.
(Anh ấy đang làm bài tập về nhà trong khi chị gái anh ấy đang nói chuyện điện thoại.)