Trang chủ Lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - iLearn Smart World (Cánh diều) Listening b Lesson 1 – Unit 4. Graduation and Choosing a Career...

Listening b Lesson 1 - Unit 4. Graduation and Choosing a Career - SBT Tiếng Anh 12 iLearn Smart World: Now, listen and circle the correct words. (Bây giờ, hãy nghe và khoanh tròn những từ đúng. )1...

Hướng dẫn trả lời Listening b - Lesson 1 - SBT Tiếng Anh 12 iLearn Smart World.

Câu hỏi/bài tập:

b. Now, listen and circle the correct words.

(Bây giờ, hãy nghe và khoanh tròn những từ đúng.)

1. Harry thinks universities should have someone to help deal with forms/stress.

2. It will be the first time Harry will live by himself/away from his parents.

3. Harry says universities should have computer suites/libraries.

4. Minh would hate to go to career fairs/not be able to catch up on work.

5. Minh thinks universities should have events to socialize/places to eat at.

Answer - Lời giải/Đáp án

1. stress

2. by himself

3. computer suites

4. not be able to catch up on work

5. events to socialize

1. Harry thinks universities should have someone to help deal with stress.

Advertisements (Quảng cáo)

(Harry nghĩ các trường đại học nên có người giúp giải quyết căng thẳng.)

Thông tin chi tiết: I think they should have someone to help students deal with stress and problems. (Tôi nghĩ họ nên có người giúp học sinh giải quyết căng thẳng và các vấn đề.)

2. It will be the first time Harry will live by himself.

(Đây sẽ là lần đầu tiên Harry sống một mình.)

Thông tin chi tiết:It will be the first time I’m living by myself. I think I will find that difficult.

(Đây là lần đầu tiên tôi sống một mình. Tôi nghĩ tôi sẽ thấy khó khăn.)

3. Harry says universities should have computer suites.

(Harry nói rằng các trường đại học nên có bộ máy tính.)

Thông tin chi tiết: I think the university should have lots of group working spaces/Like computer rooms?/Yeah, computer rooms are also somewhere with tables and chairs, which would be perfect. (Tôi nghĩ trường đại học nên có nhiều không gian làm việc nhóm/Giống như phòng máy tính?/Ừ, phòng máy tính cũng ở đâu đó có bàn ghế, sẽ rất hoàn hảo.)

4. Minh would hate to go to not be able to catch up on work.

(Minh ghét đi đến mức không thể bắt kịp công việc.)

Thông tin chi tiết: Maybe some study groups. I worried about finding my work difficult or having too much. A study group my help with that. (Có lẽ một số nhóm nghiên cứu. Tôi lo lắng về việc thấy công việc của mình khó khăn hoặc có quá nhiều việc. Một nhóm nghiên cứu giúp tôi với điều đó.)

5. Minh thinks universities should have events to socialize at.

(Minh nghĩ các trường đại học nên có những sự kiện để giao lưu.)

Thông tin chi tiết: I think good universities will put on lots of different events./You know places to socialize and also things like a career fair event network cast. (Tôi nghĩ các trường đại học tốt sẽ tổ chức nhiều sự kiện khác nhau./Bạn biết những địa điểm để giao lưu và cả những thứ như dàn diễn viên trong mạng lưới sự kiện hội chợ nghề nghiệp.)