C. SPEAKING
Check the statements about cultural behaviour that are true in your country. Then tell your partners about them.
[ Kiểm tra các câu về hành vi văn hóa đúng với đất nước của bạn. Sau đó kể với bạn của mình về chúng]
Example: In Vietnam, it is all right to ask people how much money they earn.
Socialising
1. It’s OK to ask people how much money they earn.
2. It’s all right to ask someone how old she/he is.
3. It’s common to introduce yourself to new neighbours and give them a small gift.
4. People always arrive on time when they’re invited to someone’s home.
5. It’s OK to bring a friend or family member when you are invited to someone’s home.
6. It’s OK to drop by a friend’s house without calling first.
7. When friends have dinner out together, each person pays his or her share of the check.
Out in public
1. It’s OK to blow your nose in public.
2. It’s all right to chew gum while talking to someone.
3. It’s common to bargain when you buy things in stores.
4. If you want to smoke around other people, you should always ask if it’s OK.
At work and school
1. In an office, people usually prefer to be called by their first name.
2. In schools, it’s common to call a teacher by his or her first name.
3. Students always stand up when the teacher enters the classroom.
Dating and marriage
1. Parents often decide who their children will marry.
2. Teenagers go out on dates a lot.
3. A man usually gives a woman a gift when they go out on a date.
4. Young people usually live with their parents after they married.
Hướng dẫn giải
Hòa nhập xã hội: 5, 6,7
1. Bình thường khi hỏi người ta thu nhập bao nhiêu
2. Bình thường khi hỏi người khác bao nhiêu tuổi
3. Bình thường khi tự giới thiệu mình với hàng xóm mới và tặng họ một món quà nhỏ
4. Mọi người luôn đến đúng nơi khi họ được mời tới nhà ai đó
Advertisements (Quảng cáo)
5. Bình thường khi dẫn theo một ngưươ bạn hay một thành viên trong gia đình khi bạn đến nhà của ai đó.
6. Bình thường khi ghé nhà ai đó chơi mà không báo trước
7. Khi những người bạn ăn ngoài cùng nhau, mỗi người tự chia thanh toán với nhau.
Trong cộng đồng: 3
1. Bình thường khi xì mũi ở nơi công cộng
2. Bình thường khi nhai kẹo cao su khi đang nói chuyện với người khác
3. Phổ biến khi trả giá khi bạn mua hàng ở các cửa hàng
4. Nếu bạn muốn hút thuốc quanh người khác bạn nên luôn hỏi người khác có được họ đồng ý không.
Ở nơi làm việc và trường học: 1, 3
1. Trong văn phòng, mọi người thường thích tên nhau hơn
2. Ở trường, bình thường khi gọi tên giáo viên
3. Học sinh luôn đứng lên khi giáo viên vào lớp
Hẹn hò và hôn nhân:
1. Bố mẹ thường quyết định người mà con họ sẽ cưới
2. Thanh niên hẹn hò nhiều
3. Đàn ông thường tặng phụ nữ một món quà khi họ hẹn hò
4. Giới trẻ thường sống với bố mẹ sau khi kết hôn