3.7. Một con lắc đơn dao đồng với biên độ góc \(\alpha _0\) nhỏ (\(sin\alpha _0 =\alpha _0\) ). Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính thế năng của con lắc ở li độ góc a nào sau đây là sai ?
A. \({\rm{W}}\,{\rm{ = }}\,{{\rm{1}} \over {\rm{2}}}m{v^2} + mgl(1 - c{\rm{os}}\alpha {\rm{)}}\)
B.\({\rm{W}}\,{\rm{ = }}\,mgl(1 - c{\rm{os}}{\alpha _0}{\rm{)}}\)
C. \({\rm{W}}\,{\rm{ = }}\,{{\rm{1}} \over {\rm{2}}}mv_m^2\)
D.\({\rm{W}}\,{\rm{ = }}\,mglc{\rm{os}}{\alpha _0}\).
3.8. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc \(\alpha _0\) < 90°. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính cơ năng nào sau đây là sai ?
A. \({\rm{W}}\,{\rm{ = }}\,{{\rm{1}} \over {\rm{2}}}m{v^2} + mgl(1 - c{\rm{os}}\alpha {\rm{)}}\).
B. \({\rm{W}}\,{\rm{ = }}\,mgl(1 - c{\rm{os}}{\alpha _0}{\rm{)}}\)
C. \({\rm{W}}\,{\rm{ = }}\,{{\rm{1}} \over {\rm{2}}}mv_m^2\)
Advertisements (Quảng cáo)
D. \({\rm{W}}\,{\rm{ = }}\,mglc{\rm{os}}{\alpha _0}\)
3.9. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí biên có biên độ góc \(\alpha _0\). Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc a thì tốc độ của con lắc được tính bằng cồng thức nào ? Bỏ qua mọi ma sát
A. \(v = \sqrt {2gl\left( {\cos \alpha - \cos {\alpha _0}} \right)} \)
B. \(v = \sqrt {gl\left( {\cos \alpha - \cos {\alpha _0}} \right)} \)
C. \(v = \sqrt {2gl\left( {\cos \alpha_0 - \cos {\alpha }} \right)} \)
D. \(v = \sqrt {gl\left( {\cos \alpha_0 - \cos {\alpha }} \right)} \) .
3.4. Một con lắc gõ giây (coi như một con lắc đơn) có chu kì là 2 s. Tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 9,8 m/s2 thì chiều dài của con lắc đơn đó là bao nhiêu ?
A.3,12m. B. 96,6 m C. 0,993 m. D. 0,04 m.
Đáp án:
3.7 | 3.8 | 3.9 | 3.10 |
B | D | A | C |