Trang chủ Lớp 12 SBT Vật lý lớp 12 Bài 2.1, 2.2:3, 2.4, 2.5, 2.6 trang 6 Sách bài tập (SBT)...

Bài 2.1, 2.2:3, 2.4, 2.5, 2.6 trang 6 Sách bài tập (SBT) Vật Lý 12: Một lò xo giãn ra 2,5 cm khi treo và nó một vật...

Một lò xo giãn ra 2,5 cm khi treo và nó một vật có khối lượng 250 g. Chu kì của con lắc được tạo thành như vậy là bao nhiêu ? Cho g = 10 m/s2.. Bài 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.6 trang 6 Sách bài tập (SBT) Vật Lí 12 – Bài 2. Con lắc lò xo

Advertisements (Quảng cáo)

2.1. Một lò xo giãn ra 2,5 cm khi treo và nó một vật có khối lượng 250 g. Chu kì của con lắc được tạo thành như vậy là bao nhiêu ? Cho g = 10 m/s2.

A. 0,31 s         B. 10 s         C. 1 s        D. 126 s

2.2. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục x nằm ngang. Lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi vật có khối lượng m của con lắc đi qua vị trí có li độ x = 4 cm theo chiều âm thì thế năng của con lắc đó là bao nhiêu ?

A. 8 J              B. 0,08 J         C. 0,08 J           D. Không xác định được vì chưa biết giá trị của khối lượng m

2.3  Một con lắc lò xo có khối lượng m = 0,5 kg và độ cứng k = 60 N/m. Con lắc dao động với biên độ bằng 5 cm. Hỏi tốc độ con lắc khi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu ?

A. 0,77 m/s         B.0,17 m/s         C. 0 m/s           D. 0,55 m/s

2.4. Một con lắc là xo có cơ năng W = 0,9 J và biên độ dao động A = 15 cm. Hỏi động năng của con lắc tại li độ x = -5cm là bao nhiêu ?

A. 0,8 J       B. 0,3 J        C. 0,6 J    D. Không xác định được vì chưa biết độ cứng của lò xo.

2.5 . Một con lắc lò xo có độ cứng k = 200 N/m, khối lượng m = 200 g dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Tốc độ của con lắc khi qua vị trí có li độ x = 2,5 cm là bao nhiêu ?

Advertisements (Quảng cáo)

A. 86,6 m/s    B.   3,06 m/s      C. 8,67 m/s    D.0,0027 m/s

2.6 Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ gắn với một lò xo nhẹ dao động điều hoà theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn

A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.

B. ngược chiều với chiều chuyển động của vật.

C. hướng về vị trí cân bằng.

D. hướng về vị trí biên.

Đáp án

2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6
A B D A B C