Trả lời Câu hỏi 7 trang 160 SGK Sinh 12 Chân trời sáng tạo - Bài 24. Thực hành: Tìm hiểu một số đặc trưng cơ bản của quần xã sinh vật trong tự nhiên trang 159 - 160.
Câu hỏi/bài tập:
Cấu trúc chức năng dinh dưỡng của quần xã
STT |
Tên loài |
Sinh vật sản xuất |
Sinh vật tiêu thụ |
Sinh vật phân giải |
Ghi chú |
1 |
Xà cừ (Khaya senegalensis) |
X |
++++ |
||
2 |
Dẻ cau (Fagaceae) |
X |
++++ |
||
3 |
Dương xỉ (Nephrolepis) |
X |
+++ |
||
4 |
Cọ rủ (Livistona chinesis) |
X |
+++ |
||
5 |
Muồng hoàng yến (Cassia siamea) |
X |
Advertisements (Quảng cáo) ++++ |
||
6 |
Rùa đất lớn (Heosemys grandis) |
X |
++ |
||
7 |
Bồ câu xòe (Dove) |
X |
++ |
||
8 |
Cá vàng (Carassius auratus) |
X |
+++ |
||
9 |
Nấm hoàng sơn (Phellinus linteus) |
X |
++ |
||
10 |
Ngân nhĩ (Tremella) |
X |
++ |
||
Tổng |
10 |
5 |
3 |
2 |
Thông tin về số lượng cá thể của loài một cách tương đối theo quy ước: ++++ (Rất nhiều); +++ (Nhiều); ++ (Trung bình); + (ít).