Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 Mới (sách cũ) Language trang 60 Unit 10 SGK tiếng anh 12 mới, Tổng hợp...

Language trang 60 Unit 10 SGK tiếng anh 12 mới, Tổng hợp các bài tập trong phần Language trang 60 Unit 10 SGK tiếng anh 12 mới...

Unit 10: Lifelong learning - Language - trang 60 Unit 10 SGK tiếng anh 12 mới. Tổng hợp các bài tập trong phần Language - trang 60 Unit 10 SGK tiếng anh 12 mới

Vocabulary

1. Work in pairs. Match the characteristics of lifelong learning (1-5) with their example actions (a-e). (Làm việc theo cặp. Khớp đặc điểm của học tập suốt đời (1-5) với  ví dụ những hành động của chúng (a-e).)

nối

Đáp án:

1.c   2.d   3.b   4.e   5.a

2. Complete the sentences with the right form of the words and phrases in the box. (Hoàn thành câu với các hình thức đúng của các từ và cụm từ trong hộp.)

Đáp án:

 self-motivation
lifelong learner; voluntarily
self-directed
learning styles

Pronunciation

Intonation of questions

1. Listen and mark the rising or falling intonation on the questions. (Lắng nghe và đánh dấu ngữ điệu tăng hoặc giảm trên các câu hỏi)

Click tại đây để nghe:

1. A: Are teachers an important factor in students’

lifelong learning?

B: Absolutely. They teach students how to learn

2. A: What is the most important requirement for

this course?

B: Self-motivation!

3. A: Would a secondary school graduate become

a better lifelong learner than a unive graduate?

B: I think it depends on the person’s motivation.

4. A: Did you email your report to me?

B: I’m afraid not. There’s something wrong with

my laptop. I’ll send it tonight.

5.A: How do I encourage my students to devetoc

lifelong learning?

Advertisements (Quảng cáo)

B: Well, just show them that learning can be fun

2. Work in pairs. Practise reading the short conversations in 1.

Làm việc theo cặp. Luyện tập đọc đoạn hội thoại ngắn trong 1.

Grammar

Conditionals Type 3

1. Ben is recently out of work. He is thinking about what he did or did not do in his previous job. Match the if-clauses with the results.Then write conditionals using appropriate verb forms. (Ben gần đây không có việc làm. Anh đang nghĩ về những gì mình đã hoặc đã không làm trong công việc trước đây của mình. Khớp mệnh đề if  với kết quả. Sau đó viết các câu điều kiện sử dụng các hình thức động từ thích hợp.)

nối

Đáp án:

1 - d If I had shared my knowledge with others, I would have had more close friends and supporters.

2 - a If I had had more information and knowledge, I would have been better at problem solving.

3 - b If I had had the opportunity to put my knowledge into practice, I would have gained more practical experience.

4 - e If I had known how to analyse the information, I would have improved my critical thinking skills.

5 - c If I had been able to improve my professional skills through self-learning, I would have become more successful at work.

2. Ben is now thinking about what he did not do in his previous job and his current situation. Write mixed conditionals, putting the verbs in brackets in the correct form. (Ben đang suy nghĩ về những gì mình đã không làm trong công việc trước đây của mình và tình hình hiện tại của mình. Viết các câu điều kiện hỗn hợp, đưa các động từ trong ngoặc ở dạng đúng.)

If I (share) my knowledge with others, I (have) more ideas on how to find a more suitable job now.
If I (gain) some experience in solving problems, I (be) promoted to a new position by now.
If I (be able) to put my knowledge into practice, I (have) more job opportunities now.
If I (learn) how to analyse the information, I (not need) to take this course now.
If I (be) able to improve my professional skills through self-learning, I (be) a manager now.

Đáp án:

1. had shared, would have                         2. had gained, would be

3. had been able, would have    4. had learnt, would not need

5. had been, would be

3. Put the verbs in brackets in the correct form.

Đặt động từ trong ngoặc ở dạng đúng.

Đáp án:

1. had learnt, would be

2. had known, would have had

3. had continued, would have found

4. had continued, would have kept

5. had done, might/may have slowed

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tiếng Anh lớp 12 Mới (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)