Trang chủ Lớp 2 Vở bài tập Toán lớp 2 Bài 36 Luyện tập – Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang...

Bài 36 Luyện tập – Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 41 VBT Toán 2 tập 1: Cóhình tam giác, tứ giác...

1.Tính nhẩm. Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 41 Vở bài tập (SBT) Toán học 2 tập 1 – Bài 36. Luyện tập

Advertisements (Quảng cáo)

1. Tính nhẩm

\(\eqalign{
& 6 + 1 = ….. \cr
& 6 + 6 = ….. \cr
& 6 + 0 = ….. \cr} \)         \(\eqalign{& 6 + 2 = ….. \cr & 6 + 7 = ….. \cr & 7 + 6 = ….. \cr} \)        \(\eqalign{& 6 + 3 = ….. \cr & 6 + 8 = ….. \cr & 8 + 6 = ….. \cr} \)

\(\eqalign{
& 6 + 4 = ….. \cr
& 6 + 9 = ….. \cr
& 9 + 6 = ….. \cr} \)          \(\eqalign{& 6 + 5 = ….. \cr & 6 + 10 = ….. \cr & 10 + 6 = ….. \cr} \)

2. Viết số thích hợp vào ô trống:

Số hạng

26

36

46

56

66

47

Số hạng

15

7

24

9

18

46

Tổng

3. Giải bài toán theo tóm tắt sau:

 

4. Số

Trong hình bên:

a) Có … hình tam giác

b) Có … hình tứ giác

5. Số

 

BÀI GIẢI

1.

\(\eqalign{
& 6 + 1 = 7 \cr 
& 6 + 6 = 12 \cr 
& 6 + 0 = 6 \cr} \)           \(\eqalign{& 6 + 2 = 8 \cr & 6 + 7 = 13 \cr & 7 + 6 = 13 \cr} \)          \(\eqalign{& 6 + 3 = 9 \cr & 6 + 8 = 14 \cr & 8 + 6 = 14 \cr} \)

\(\eqalign{
& 6 + 4 = 10 \cr 
& 6 + 9 = 15 \cr 
& 9 + 6 = 15 \cr} \)            \(\eqalign{& 6 + 5 = 11 \cr & 6 + 10 = 16 \cr & 10 + 6 = 16 \cr} \)

2. 

Số hạng

26

36

46

56

66

47

Số hạng

15

7

24

9

18

46

Tổng

41

43

70

65

84

93

3. 

Tóm tắt:

Số cây của đội 2 trồng được là:

36 + 6 = 42 (cây)

Đáp số: 42 cây.

4. 

Trong hình bên:

a) Có 3 hình tam giác

b) Có 3 hình tứ giác

5.