Trang chủ Lớp 2 Vở bài tập Toán lớp 2 (sách cũ) Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 44 VBT Toán 2 tập...

Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 44 VBT Toán 2 tập 1:Mẹ hái được 56 quả cam, chị hái được nhiều hơn mẹ 18 quả...

1.Tính nhẩm. Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 44 Vở bài tập (SBT) Toán học 2 tập 1 - Bài 38. Luyện tập

1. Tính nhẩm:

\(\eqalign{
& 9 + 8 = ..... \cr
& 7 + 6 = ..... \cr
& 5 + 6 = ..... \cr} \)  \(\eqalign{& 2 + 9 = ..... \cr & 4 + 8 = ..... \cr & 9 + 9 = ..... \cr} \)

\(\eqalign{
& 3 + 8 = ..... \cr
& 7 + 7 = ..... \cr
& 5 + 7 = ..... \cr} \)     \(\eqalign{& 8 + 6 = ..... \cr & 4 + 9 = ..... \cr & 9 + 7 = ..... \cr} \)

2. Đặt tính rồi tính:

                                                                 

3. Mẹ hái được 56 quả cam, chị hái được nhiều hơn mẹ 18 quả. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam?

4. Ghi kết quả tính:

\(\eqalign{
& 8 + 5 + 1 = ..... \cr
& 8 + 6 = ..... \cr} \)   \(\eqalign{& 5 + 4 + 3 = ..... \cr & 5 + 7 = ..... \cr} \)

\(\eqalign{
& 6 + 5 + 4 = ..... \cr
& 6 + 9 = ..... \cr} \)                                                   

5. Điền chữ số thích hợp vào ô trống:

BÀI GIẢI

1.

\(\eqalign{
& 9 + 8 = 17 \cr
& 7 + 6 = 13 \cr
& 5 + 6 = 11 \cr} \)    \(\eqalign{& 2 + 9 = 11 \cr & 4 + 8 = 12 \cr & 9 + 9 = 18 \cr} \)

\(\eqalign{
& 3 + 8 = 11 \cr
& 7 + 7 = 14 \cr
& 5 + 7 = 12 \cr} \)   \(\eqalign{& 8 + 6 = 14 \cr & 4 + 9 = 13 \cr & 9 + 7 = 16 \cr} \)

2.

Advertisements (Quảng cáo)

                                                                                  

3.

Tóm tắt

Mẹ hái được     : 56 quả cam

Chị hái hơn mẹ            : 18 quả cam

Chị hái được    :… quả cam?

 Số quả cam chị hái được là:

56 + 18 = 74 (quả)

Đáp số: 74 quả

4. 

\(\eqalign{
& 8 + 5 + 1 = 14 \cr
& 8 + 6 = 14 \cr} \)     

\(\eqalign{& 5 + 4 + 3 = 12 \cr & 5 + 7 = 12 \cr} \)

\(\eqalign{
& 6 + 5 + 4 = 15 \cr
& 6 + 9 = 15 \cr} \)                                                     

5. 

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Vở bài tập Toán lớp 2 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây: