1. Xem hình vẽ:
a) Viết bé hơn hoặc lớn hơn vào chỗ chấm thích hợp:
- Độ dài đoạn thẳng AB………………………..1 dm
- Độ dài đoạn thẳng CD………………………..1 dm
b) Viết ngắn hơn hoặc dài hơn và chỗ chấm thích hợp:
- Đoạn thẳng AB……………………….đoạn thẳng CD.
- Đoạn thẳng CD ……………………….đoạn thẳng AB.
2. Tính (theo mẫu):
1dm + 1dm = 2dm 5dm – 3dm = 2dm
2dm + 3dm = 10dm – 5dm =
7dm + 3 dm = 18dm – 6dm =
8dm + 10dm = 49dm – 3dm =
3. Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 1dm.
4. Điền dấu >, <, =
Advertisements (Quảng cáo)
\(\eqalign{
& a)\,\,\,\,1dm\,\,\,\....\,\,\,10dm \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,1dm\,\,\,\....\,\,\,\,8cm \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,1dm\,\,\,\....\,\,\,\,15cm \cr
& \,b)\,\,1dm\,\,\,\, + \,\,\,1dm\,\,\...\,\,\,\,10cm\,\,\, + \,\,8cm\, \cr
& \,\,\,\,\,\,\,1dm\,\,\,\, + \,\,\,1dm\,\,\...\,\,\,\,\,10cm\,\,\, + \,\,12cm \cr
& \,\,\,\,\,\,\,2dm\,\,\...\,\,\,10cm\,\,\, + \,\,\,\,10cm\, \cr} \)
BÀI GIẢI
1. a) Viết bé hơn hoặc lớn hơn vào chỗ chấm thích hợp:
- Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1 dm
- Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1 dm
b) Viết ngắn hơn hoặc dài hơn và chỗ chấm thích hợp:
- Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD.
- Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB.
2. Tính (theo mẫu):
\(\eqalign{
& a)\,\,\,\,1dm\, + \,1dm\, = \,2dm \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,2dm\, + \,3dm\, = \,5dm \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,7dm\, + \,3dm\, = \,10dm \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,8dm\, + \,10dm\, = \,18dm \cr
& b)\,\,\,\,5dm\, - \,3dm\, = \,2dm \cr
& \,\,\,\,\,\,\,10dm - 5dm = 5dm \cr
& \,\,\,\,\,\,18dm - 6dm\, = \,12dm \cr
& \,\,\,\,\,49dm\, - \,3dm = 46dm \cr} \)
3.
4.
\(\eqalign{
& a)\,\,\,\,1dm\,\,\,\, = \,\,\,10dm \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,1dm\,\,\,\, > \,\,\,\,8cm \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,1dm\,\,\, < \,\,\,15cm \cr
& b)\,\,\,1dm\,\,\,\, + \,\,\,1dm\,\,\, > \,\,\,\,10cm\,\,\, + \,\,8cm \cr
& \,\,\,\,\,\,\,1dm\,\,\,\, + \,\,\,1dm\,\,\, < \,\,\,\,\,10cm\,\,\, + \,\,12cm \cr
& \,\,\,\,\,\,2dm\,\,\, = \,\,10cm\,\,\, + \,\,\,\,10cm \cr} \)