UNIT 8. I’M DANCING WITH MY DAD.
(Tớ đang nhảy cùng bố.)
1. play ((v): chơi ) Spelling: (/pleɪ/”> Example: I often play badminton with my friends after school. ( Tôi thường chơi cầu lông với bạn bè sau giờ học.)
2. dance ((n): nhảy ) Spelling: (/dɑːns/ ) Example: My parents are dancing together. ( Bố mẹ tôi đang nhảy cùng nhau.)
3. sing ((v): hát ) Spelling: (/sɪŋ/ ) Example: She can sing very well. ( Cô ấy có thể hát rất hay.)
4. talk((v): nói ) Spelling: (/tɔːk/ ) Example: She talks to her mother on the phone every week. ( Cô ấy nói chuyện với mẹ qua điện thoại mỗi tuần.)
5. eat ((v): ăn ) Spelling: (/iːt/ ) Example: What would you like to eat? ( Cậu muốn ăn gì?)
Advertisements (Quảng cáo)
6. watch((v): xem ) Spelling: (/wɒtʃ/ ) Example: Do you like watching that series on TV? ( Cậu có thích xem bộ phim này trên TV không?)
7. band ((n): ban nhạc ) Spelling: (/bænd/ ) Example: The band played a very popular song. ( Bạn nhạc đã chơi một ca khúc rất quen thuộc.)
8. washing the car ((v phr.): rửa xe ô tô ) Spelling: (/ˈwɑːʃɪŋ ðə kɑːr/ ) Example: My dad is washing the car now. )
9. brushing my hair((v phr.): chải tóc ) Spelling: (/brʌʃɪŋ maɪ heə(r)/ ) Example: I am brushing my hair. ( Tôi đang chải tóc.)
10. taking photos ((v phr.): chụp ảnh ) Spelling: (/ˈteɪkɪŋ ˈfəʊtəʊz/ ) Example: I enjoy taking photos of my friends. ( Tôi thích chụp ảnh các bạn của mình.)
11. drum ((n): trống ) Spelling: (/drʌm/ ) Example: I used to play drums in a band. ( Tôi đã từng chơi trống trong một ban nhạc.)
12. crayon ((n): bút chì màu ) Spelling: (/ˈkreɪən/ ) Example: Do you have any crayons? ( Cậu có cây bút chì màu nào không?)
13. get ready((v phr.): chuẩn bị ) Spelling: (/get ‘redi/ ) Example: We are getting reading for the picnic. ( Chúng mình đanng chuẩn bị cho buổi dã ngoại.)